Nội dung ôn tập học kì I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

I . THEORY
1. PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn)
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn đạt chân lý, sự thật hiển nhiên, tình huống cố định lâu dài
ở hiện tại, thói quen hay hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
E.g.: Jim works as a tour guide for a travel agency.
E.g.: Tom goes fishing every weekend.
E.g.: I think English is very useful 
pdf 4 trang cogiang 15/04/2023 3360
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập học kì I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập học kì I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

Nội dung ôn tập học kì I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum
ề nghị, lời yêu cầu, lời mời và một quyết định tức thì. 
E.g.: I'll be eighteen next Tuesday. 
E.g.: A: I don't know how to use this camera. 
 B: It's quite easy. I will show you. 
E.g.: It will rain tomorrow. 
 Affirmative form 
 Negative form 
 Interrogative form 
 Wh-question 
Thì tương lai đơn thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai như: tomorrow, 
someday, tonight, next + Ntime, soon, v.v. 
 Lưu ý: Người Anh thường dùng will hoặc shall cho các đại từ ngôi thứ nhất (I, we), nhưng trong 
tiếng Anh hiện đại Will được dùng phổ biến hơn shall. 
3. PAST SIMPLE TENSE (Thì quá khứ đơn) 
 Thì quá khứ đơn được dùng để diễn đạt hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá 
khứ nhưng nay đã chấm dứt, thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ. 
E.g. He was a doctor in this hospital from 1997 to 2005. 
E.g. They finished the work two hours ago. 
E.g. He bought this villa last month. 
S + V (bare inf.)/Vs/es 
S + do/does + not + V (bare inf.) 
Do/Does + S + V (bare inf.)? 
S + will + V (bare inf.) 
S + will not/ won’t + V (bare inf.) 
 Will + S + V (bare inf.)? 
 What/ Where/ + will + S + V (bare inf.)? 
 Affirmative form 
* Động từ có quy tắc, thêm -ed 
* Động từ bất quy tắc, động từ ở cột 2 (past tense) trong bảng động từ bất quy tắc. 
 Negative form 
 Interrogative form 
 To be 
Thì quá khứ đơn thường được dùng với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian quá khứ như: 
yesterday, last + Ntime,ago. 
 Pronunciation of -ed (Cách phát âm -ed) 
- /id/: sau âm /t/ và /d/ 
- /t/: sau các phụ âm vô thanh trừ /t/: /k/, /θ/, /p/, /f/, /s/, /tʆ /, /ʆ / 
- /d/: sau các âm nguyên âm (u, e, o, a, i) và các phụ âm hữu thanh (trừ /d/): /b/, /g/, /l/, /m/, /n/, 
/v/, /z/, /ʒ /, /dʒ /, /ð/, /ŋ/ 
4. COMPOUND SENTENCES (Câu ghép) 
- Câu ghép gồm có 2 mệnh đề độc lập hoặc 2 câu đơn nối với nhau bằng 1 liên từ nối AND (chỉ sự 
thêm ý), OR(chỉ sự lựa chọn), BUT (chỉ sự trái ngược ý), hoặc SO (chỉ kết...op eating junk food because you are gaining weight. 
A. getting up B. waking up C. going out D. putting on 
4. If you go out without wearing a hat, you will get _______. 
A. spots B. sunburn C. an allergy D. toothache 
5. Do many people in your country ______ take care of others? 
A. voluntarily B. volunteer C. voluntary D. volunteerism 
6. ______ did she go to the dentist last week ? - Because she had a toothache . 
S + V-ed/ V2 (past tense) 
S + did not/ didn’t + V (bare inf.) 
Did + S + V (bare inf.)? 
I/ he/ she/ it + was 
 we/ you/ they + were 
A. What B. Why C. Where D. Who 
7. He prefers playing soccer ______ reading books 
A. on B. of C. in D. to 
8. ______ is your bother ? – He is 1,70 meters . 
A. How tall B. How old C. How heavy D. How weight 
9. What kind of ______ do you like ? – I like pop music . 
A. news B. music C. TV programs D. sports 
10. ______is it from here to school? 
A. How long B. How high C. How far D. How 
Exercise 3. Put the verbs in brackets into the correct tenses. 
1. ___________ (Mai/go) to school every day? ~ No, she (go) _______ to school from Monday to 
Friday. 
2. The teachers at our schools (give) __________ us lots of homework. 
3. I promise that I (not be) _______ late for school again. 
4. _________ (you/eat) fried chicken last night? 
5. I often (drink) ____________ Coca Cola when I was a child. 
6. Phuong (not have) __________ many new friends in his new school. 
7. My younger sister (be) __________ ten on her next birthday . 
8. Minh (watch) ____________ television every night. 
9. We (not see) ___________ Beth at Mike's house yesterday morning. 
10. Mr Dass (leave) _________ for New York late last night. 
Exercise 4. Write sentences, using the words given. 
1. Phong/ eat/ lots of/ junk food/ so/ he/ putting/ weight. 
 ____________________________________________________________________ 
2. I/ exercise/ daily/ because/ I/ want/ stay/ healthy. 
 __________________________________________...d sentence so that it has the same meaning as the first one. Use the 
word in brackets. 
 1. I’m leaving now because I don’t want to miss the train. (so) 
 I’m __________________________________________________________________ 
2. The last time I saw my uncle was two years ago. (for) 
 I haven’t _____________________________________________________________ 
3. Let me reach my office and then I will talk to him. (when) 
 I ___________________________________________________________________ 
4. Why don’t we donate our old books, toys and clothes to charity? (suggests) 
 Mom ________________________________________________________________ 
5. Jane stayed behind after the class in order to talk to the teacher. (because) 
 Jane _________________________________________________________________ 
6. Where do you live? (address) 
 What _______________________________________________________________? 
7. How old is she? (age) 
 What _______________________________________________________________? 
8. What time will it start? (start) 
 When _______________________________________________________________? 
9. Mr. Brown is not free this afternoon. (be) 
 Mr. Brown ____________________________________________________________. 
10. What does his sister do? (job) 
 What ________________________________________________________________? 
Exercise 6. Read the passage then answer the questions below: 
Her name is Linda. She works in a large company in Ho Chi Minh City. She is a secretary. She 
answers the telephone and takes messages. She also uses a fax machine and a computer. She has to 
speak English with her boss. She starts work at 8:00. She usually rides her motorbike to work. She 
has lunch at 12:00. She finishes work at 5:30 pm. She goes home and helps her mother prepare 
dinner. After dinner she often watches television for a while and reads books. She usually goes to 
bed at 11:00pm. 
Questions: 
1.Where does Linda work? 
 ______________________

File đính kèm:

  • pdfnoi_dung_on_tap_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_7_nam_hoc_2019_20.pdf