Hướng dẫn ôn tập tại nhà môn Tiếng Anh Lớp 8 - Tuần 22 - Năm học 2020-2021 - Trường TH - THCS Đăk Blà

* Unit 10: Write, Language focus

* Unit 11: Getting started – Listen and read

I. STRUCTURES.

1. Pasive voice (Câu bị động)

a. công thức: S + tobe + PP

b. cách biến đổi từ câu chủ động sang câu bị động:

- Tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.

- BE được chia theo thì của động từ ở câu chủ động.

docx 6 trang cogiang 14/04/2023 2380
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập tại nhà môn Tiếng Anh Lớp 8 - Tuần 22 - Năm học 2020-2021 - Trường TH - THCS Đăk Blà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập tại nhà môn Tiếng Anh Lớp 8 - Tuần 22 - Năm học 2020-2021 - Trường TH - THCS Đăk Blà

Hướng dẫn ôn tập tại nhà môn Tiếng Anh Lớp 8 - Tuần 22 - Năm học 2020-2021 - Trường TH - THCS Đăk Blà
Passive: Our house is designed by a French architect.
Active: A French architect will design our house.
Passive: Our house will be designed by a French architect.
*  Một sổ lưu ý:
+ Vị trí cùa trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian và trạng từ chỉ thể cách trong câu thụ động
S+[be] + pp + (adv. of place) + by agent + {adv. of time).
s + [be] + (adv. of manner) + pp + by agent
Ví dụ:
- Active: Mary bought this hat in Mexico last month.
Mary mua chiếc mũ này ờ Mê-hi-cô tháng trước.
- Passive: This hat was bought in Mexico by Mary last month.
Chiếc mũ này được Mary mua ở Mê-hi-cô tháng trước.
- Active: Nam treats his dog badly.
Nam đối xử tệ với chú chó của mình.
- Passive: His dog was badly treated by Nam.
Con chó bị Nam đổi xử tệ.
+ By + them, people, everyone/someone/everything/..., me, you, him, her, us có thể được lược bò trong câu thụ động
Ví dụ:
- Active: People speak English in many parts of the world.
Người ta nói tiếng Anh ở nhiều nơi trên thế giới.
- Passive: English is spoken in many parts of the worlds.
Tiếng Anh được nói ở nhiều nơi trên thế giới
  2. Adjective followed by  - an infinitive
                                      - a noun clause
Tính từ theo sau bởi động từ nguyên mẫu có “to”
It + is + (not) + Adj + (for SO) + to do something
Eg: It is hard to understand him
 It is not safe for the kids to swim by their own
Adjective + to—infinitive (tính từ được theo sau bởi một động từ nguyên mẫu)
+ Động từ nguyên mẫu (to-infinitive) thường được dùng:
– Sau các tính từ diễn tả phản ứng và cảm xúc như: glad (vui), sorry (lấy làm tiếc), sad (buồn), delighted (vui mừng), pleased (vui mừng), happy (vui, hạnh phúc),  afraid (sợ), anxious (lo lắng), surprised (ngạc nhiên), shocked (sốc)
ex:
Tom was surprised to see you. (Tom ngạc nhiên khi thấy bạn.)
He’s afraid to stay home alone at night. (Anh ấy sợ ở nhà một mình vào ban đêm.)
I’m very pleased to see you here. (Tôi rất vui mừng được gặp anh ở đây.)
I was sorry to hear...+ that + Noun clause
Eg: The weather is so cold that we can’t go outside
 He glad that he passed the test
 Adjective + noun clause (that – clause).
+ Mệnh đề danh từ (noun clause) thường được dùng với các tính từ diễn tả xúc cảm, sự lo lắng, sự tin tưởng như: delighted (vui mừng), glad (vui), pleased (vui), relieved (nhẹ nhõm), sorry (đáng tiếc), afraid (e rằng, sợ), anxious (lo lắng), worried (lo lắng), confident (tin chắc), certain (chắc chắn), surprising (ngạc nhiên) 
      [ Subject + be + adjective + noun clause (that – clause) ]
I am delighted that you passed your exam. (Tôi rất vui vì anh đã vượt qua kỳ thi.)
It was quite surprising that he passed the examination. (Thật đáng ngạc nhiên là anh ấy đã thi đậu.)
I am afraid that I can’t accept this assignment. (Tôi e rằng tôi không thể nhận nhiệm vụ này.)
II. EXERCISES.
Exercise 1:Chuyển các câu sau sang bị động
1. Have you sent the Christmas cards to your family?
2. The committee appointed Alice secretary for the meeting.
3. He hides the broken cup in the drawer.
4. They keep this room tidy all the time.
5. They all voted the party a great success.
6. We gave Ann some bananas and some flowers.
7. They moved the fridge into the living room.
8. She bought some cups of tea to the visitors in the next room.
9. They find the new project worthless.
10. The secretary didn’t take the note to the manager.
Exercise 2: Viết lại câu sau theo cấu trúc “be + adjective + to-infinitive”
1. It's difficlut to understand him.
He is difficult to understand.
2. It's easy to use this machine.
This machine is ........................
3. It was very difficlut to open the window.
The window ..........................
4. It's impossible to translate some words.
Some words ..............................
5. It's expensive to maintain a car.
A .......................................
6. It's not safe to stand on that chair.
That ....................................
Exercise 3: Nối hai câu sau sử dụng cấu trú... tổ chức kiểm tra nội dung kiến thức đã ôn tập để lấy điểm của môn học.
2. Nhà trường kính mong cha mẹ học sinh thường xuyên nhắc nhở, theo dõi việc học của con em mình.

File đính kèm:

  • docxhuong_dan_on_tap_tai_nha_mon_tieng_anh_lop_8_tuan_22_nam_hoc.docx