Giáo án môn Tin học Lớp 7 - Tiết 20, Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) - Năm học 2020-2021

I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức

+ Biết được cách sử dụng một số hàm trong chương trình bảng tính.

2.Kỹ năng

+ Rèn luyện kỹ năng nhận biết các hàm trên chương trình Excel.

+ HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để tính toán trên trang tính.

3.Thái độ

- Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo.

- Năng động, tích cực phát biểu xây dựng bài.

4. Xác định dung của bài

- Cách sử dụng một số hàm

5.Định hướng phát triển năng lực

- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.

- Năng lực chuyên biệt: tư duy, công nghệ thông tin

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1. Chuẩn bị của giáo viên:

- Thiết bị dạy học:

- Học liệu: SGK tin học 7, giáo án.

2. Chuẩn bị của học sinh:

- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học

doc 4 trang Phi Hiệp 25/03/2024 1100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học Lớp 7 - Tiết 20, Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Tin học Lớp 7 - Tiết 20, Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) - Năm học 2020-2021

Giáo án môn Tin học Lớp 7 - Tiết 20, Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 2) - Năm học 2020-2021
thoại, giải quyết vấn đề, làm việc nhóm.
Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, nhóm.
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KIỂM TRA BÀI CŨ (3 phút)
*Câu hỏi:
CH1.Hàm trong chương trình bảng tính là gì?
CH2.Trình bày cách nhập hàm vào ô tính?
* Đáp án: 
1. Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
2. Nhập Hàm vào ô tính
- Chọn ô tính cần nhập.
- Gõ dấu “=”.
- Nhập hàm đúng cú pháp của nó.
- Nhấn Enter kết thúc.
2.KHỞI ĐỘNG (3 phút)
- Mục tiêu: Có nhu cầu tìm hiểu bài học
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, vấn đáp
- Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
- Phương tiện dạy học: Bảng
- Sản phẩm: Định hướng được nội dung học tập
Hoaït ñoäng giaùo vieân
Hoaït ñoäng hoïc sinh
- Ở bài trước em đã biết cách tính toán với công thức trên trang tính. 
- Ví dụ yêu cầu tìm số lớn nhất trong một dãy các số nếu dùng công thức có được không?
- Trong chương trình bảng tính có sẵn các hàm để giúp các em vượt qua những khó khăn đó.
Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng vào Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 

- Không
- Chú ý lắng nghe

3.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 1: Một số hàm thông dụng (33 phút)
- Mục tiêu: Biết được một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) trong chương trình bảng tính.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Giải quyết vấn đề, làm việc nhóm/ Đặt câu hỏi, nhóm
- Hình thức tổ chức hoạt động: Nhóm
- Phương tiện dạy học: Bảng phụ, bảng
- Sản phẩm: Biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để tính toán trên trang tính.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Giới thiệu một số hàm trong chướng trình bảng tính : Sum, Average, Max, Min.
- Giới thiệu tên hàm tính tổng.
- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm tìm ra cú pháp và công dụng của các hàm (3 phút)
+ Nêu cú pháp hàm SUM?
+ Cho biết a, b, c,... là gì ?
+ Cho biết hàm Sum có công dụng gì?
+ Yêu cầu HS lấy VD tính tổng theo 3 cách trên?
GV: Lưu ý cho HS: Có thể tính tổng của các số...g dụng của các hàm (3 phút)
+ Trình bày cú pháp của hàm tính trung bình?
+ Các biến a,b,c là gì?
+ Công dụng hàm tính trung bình cộng?
+ Yêu cầu HS tự lấy VD để thực hành?
- Thu kết quả thực hiện của vài nhóm.
- Nhận xét, chốt nội dung

- Làm việc nhóm
+ =AVERAGE (a,b,c,..)8
+ Số hay địa chỉ ô tính.
+ Tính trung bình cộng
- Ví dụ
+ =AVERAGE(A1,B1,7)8
+ = AVERAGE (7,5,6)8
- Các nhóm khác nhận xét
- Chú ý, ghi bài
* Hàm tính trung bình cộng (AVERAGE)
Cú pháp: 
= AVERAGE (a,b,c,..)8
- Trong đó các biến a, b, c,.. là các số hay địa chỉ của ô tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là không hạn chế).
Công dụng: Hàm AVERAGE là hàm dùng để tính trung bình cộng của các số hay địa chỉ ô tính.
VD1: Tính trung bình cộng của các số 5,6,7
= AVERAGE (7,5,6) 8
--> Kết quả: 6
VD2: Tính trung bình cộng của các ô A1,B1
=AVERAGE(A1,B1) 8
--> Kết quả: 17,5
- Giới thiệu tên hàm tìm số lớn nhất
- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm tìm ra cú pháp và công dụng của các hàm (3 phút)
+ Trình bày cú pháp của hàm tìm số lớn nhất?
+ Các biến a,b,c là gì?
+ Công dụng hàm tìm số lớn nhất?
+ Yêu cầu HS tự lấy VD để thực hành?
- Thu kết quả thực hiện của vài nhóm.
- Nhận xét, chốt nội dung

- Làm việc nhóm
+ =MAX (a,b,c,..)8
+ Số hay địa chỉ ô tính.
+ Xác định giá trị lớn nhất
+ Ví dụ:
= MAX (7,5,6) --> Kết quả: 7
=MAX(A1,B1,7)-->Kết quả 20
- Các nhóm khác nhận xét
- Chú ý, ghi bài
* Hàm xác định giá trị lớn nhất (MAX)
Cú pháp: = MAX(a,b,c,) 8
- Trong đó các biến a, b, c,.. là các số hay địa chỉ của ô tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là không hạn chế).
Công dụng: Hàm MAX là hàm dùng để tìm giá trị lớn nhất trong một dãy các số hay địa chỉ ô tính.
VD1: Tìm số lớn nhất của các số 5,6,7
= AVERAGE (7,5,6) 8
--> Kết quả: 7
VD2: Tìm số lớn nhất của các ô A1,B1
=AVERAGE(A1,B1) 8
--> Kết quả: 20
- Giới thiệu tên hàm tìm số nhỏ nhất
- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm tìm ra cú pháp và công dụng của các hà...h thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
- Phương tiện dạy học: Bảng
- Sản phẩm: trả lời được nội dung của bài
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Trình bày cú pháp của các hàm: SUM, AVERAGE, MAX, MIN?
- Nhận xét, bổ sung
= SUM(a,b,c,) 8
= AVERAGE(a,b,c,) 8
= MAX(a,b,c,) 8
= MIN(a,b,c,) 8

5. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2 phút)
- Mục tiêu: hiểu được nội dung bài học
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp
- Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
- Phương tiện dạy học: Bảng
- Sản phẩm: trả lời được nội dung của bài
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Để sử dụng hàm tính tổng (sum) của 2 số 15,13 vào ô A1 ta thực hiện như thế nào?
B1: Chọn ô A1
B2: Gõ dấu bằng =
B3: Nhập hàm: SUM(13,15)
B4: Nhấn Enter

VI.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 phút)
	- Học kĩ kiến thức về cách sử dụng của các hàm trong chương trình bảng tính.
	- Tìm hiểu các ví dụ SGK, Làm các bài tập SGK trang 31.	
	- Đọc trước nội dung bài mới “ Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA EM ”.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tin_hoc_lop_7_tiet_20_bai_4_su_dung_cac_ham_de_t.doc