Giáo án Khối 4 - Chương trình cả năm
I.Mục tiêu :
1.Đọc lưu loát toàn bài:
- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn ).
2. Hiểu các từ ngữ trong bài:
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức bất công.
II. KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN: Thể hiện sự cảm thông. Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1.Thảo luận -chia sẻ.
2.Trình bày.
3.Biểu đạt sáng tạo: Nhận xét, bình luận về nhân vật, nêu bài học rút ra từ câu chuyện.
IV.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
V.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Khối 4 - Chương trình cả năm

5 Khoa học Trao đổi chỏt ở người Sỏu 26/8/2020 Sỏng 1 Kĩ thuật Giỏo viờn bộ mụn dạy 2 T.L.Văn Nhõn vật trong truyện 3 Toỏn Luyờn tập 4 Địa lớ Làm quen với bản đồ 5 Sinh hoạt Tuần 1 TUẦN: 01 Ngày soạn: 21/8/2020 Ngày dạy: Thứ hai ngày 22 thỏng 8 năm 2020 Buổi sỏng: Tiết: 01 Tập đọc Bài: DẾ MẩN BấNH VỰC KẺ YẾU (Thời gian: 40 phỳt) I.Mục tiêu : 1.Đọc lưu loát toàn bài: - Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn ). 2. Hiểu các từ ngữ trong bài: - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức bất công. II. KỸ NĂNG SễNG CƠ BẢN: Thể hiện sự cảm thụng. Xỏc định giỏ trị. Tự nhận thức về bản thõn. III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC: 1.Thảo luận -chia sẻ. 2.Trỡnh bày. 3.Biểu đạt sỏng tạo: Nhận xột, bỡnh luận về nhõn vật, nờu bài học rỳt ra từ cõu chuyện. IV.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk. V.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra đồ dựng học tập: 2.Bài mới: a. Khỏm phỏ: - Giới thiệu chủ điểm : Thương người như thể thương thân . - Giới thiệu bài đọc :Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. b. Kết nối : b1.Luyện đọc: - Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó , giải nghĩa từ. - Gv đọc mẫu cả bài. b2.Tìm hiểu bài: - Em hãy đọc thầm đoạn 1 và tìm hiểu xem Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh ntn? - Hs mở mục lục , đọc tên 5 chủ điểm. - Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung tranh. - Hs quan sát tranh : Dế Mèn đang hỏi chuyện chị Nhà Trò. - 1 hs đọc toàn bài. - Hs nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. Lần 1: Đọc + đọc từ khó. Lần 2: Đọc + đọc chú giải. - Hs luyện đọc theo cặp. - 1 hs đọc cả bài. HS theo dừi - Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chi chị Nhà Trò gục - Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ ntn? - Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn? - Đọc lướt toàn bài và nêu một hình ảnh nhân hoá mà em biết? - Nêu nội...00. - Phân tích cấu tạo số. II. Đồ dùng dạy học: sgk, vở III.Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra: - Kiểm tra sách vở của hs. 2.Bài mới: a/ Gớơi thiệu bài-ghi đầu bài: HĐ1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. *Gv viết bảng: 83 251 *Gv viết: 83 001; 80 201 ; 80 001 * Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề? - Hs trình bày đồ dùng , sách vở để gv kiểm tra. - Hs đọc số nêu các hàng. - Hs đọc số nêu các hàng. - 1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục. *Nêu VD về số tròn chục? tròn trăm? tròn nghìn? tròn chục nghìn? HĐ2.Thực hành: Bài 1: Gv chép lên bảng( Viết số thích hợp vào tia số ) Bài 2: Viết theo mẫu. - Tổ chức cho hs làm bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3:Viết mỗi số sau thành tổng. a.Gv hướng dẫn làm mẫu. 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3 b. 9000 + 200 + 30 + 2 = 923 Bài 4: Tính chu vi các hình sau. - Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm. - Gọi hs trình bày. - Gv nhận xét. 3.Củng cố dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. -GV nhận xột tiết học - 4 hs nêu. 10 ; 20 ; 30 100 ; 200 ; 300 1000 ; 2000 ; 3000 10 000 ; 20 000 ; 30 000 - Hs đọc đề bài. - Hs nhận xét và tìm ra quy luật của dãy số này. - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng. 20 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000. - Hs đọc đề bài. - Hs phân tích mẫu. - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài. - 63 850 - Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh chín. - Mười sáu nghìn hai trăm mười hai. - 8 105 - 70 008 : bảy mươi nghìn không trăm linh tám. - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng. - Hs nêu miệng kết quả. 7351 ; 6230 ; 6203 ; 5002. - Dành cho HS khỏ giỏi - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài theo nhóm , trình bày kết quả. Hình ABCD: CV = 6 + 4 + 4 + 3 = 17 (cm) Hình MNPQ: CV = ( 4 + 8 ) x 2 = 24( cm ) Hình GHIK: CV = 5 x 4 = 20 ( cm ) Tiết 3: đạo Đức Bài 1: trung thực trong học tập ( tiết 1). (Thời gian: 35 phỳt I.Mục tiêu : Qua tiết học hs có khả năng: 1.Nhận biết được: Cần phải trung thực trong học tập. - Giá trị của trung thực nó...t luận: ý c là trung thực nhất. b. Kết nối HĐ3: Thảo luận nhóm. - Gv nêu từng ý trong bài. - Gv kết luận: ý b, c là đúng. c. Thực hành Bài tập 2: nếu là bạn Long em sẽ làm gỡ? d. Áp dụng - Về sưu tầm tấm gương trung thực trong học tập. - Hs trình bày đồ dùng cho gv kiểm tra. - Hs xem tranh và đọc nội dung tình huống. -Hs liệt kê các cách có thể giải quyết của bạn Long. - Hs thảo luận nhóm , nêu ý lựa chọn và giải thích lý do lựa chọn. -Hs đọc ghi nhớ. - 1 hs nêu lại đề bài. - Hs làm việc cá nhân. - Hs giơ thẻ màu bày tỏ thái độ theo quy ước: +Tán thành +Không tán thành +Lưỡng lự. - Hs giải thích lý do lựa chọn. - Lớp trao đổi bổ sung. - Đúng vai Buổi chiều: Tiết 1: TIẾNG ANH (Giỏo viờn bộ mụn dạy) Tiết 2: Toán: ễN LUYỆN BÀI: ôn tập các số đến 100 000 (Thời gian: 35 phỳt) I.Mục tiêu: Giúp hs ôn tập về: - Cách đọc, viết số đến 100 000. - Phân tích cấu tạo số. II.Các hoạt động dạy học: 1. ễn tập kiến thức: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. *Gv viết bảng: 85 152 *Gv viết: 83 896; 80 123 ; 80 451 * Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề? Hs đọc số nêu các hàng. - Hs đọc số nêu các hàng. - 10 đơn vị =1 chục 2. Luyện tập Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập 1; 2; 3; 4 trong vở bài tập toỏn 4 tập 1 trang 3 -Hướng dẫn học sinh yếu; chấm bài; nhõn xột chữa bài. 3.củng cố,dặn dũ: Cho học sinh chỉ lại cỏc hàng của số 145 789 -GV nhận xột tiết học - 10 chục = 1 trăm -10 trăm = 1 nghỡn -HS làm bài tập Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm Bài 2: Viết theo mẫu Bài 3: Nối theo mẫu Bài 4: Tớnh chu vi -1 HS yếu trỡnh bày miệng HS chuẩn bị bài sau Tiết 3: Luyện viết BÀI 1: HAI VẦNG TRĂNG I.Mục tiêu: (Thời gian: 35 phỳt) -Rốn kỹ năng viết chữ, biết viết đỳng mẫu chữ, độ cao, đều nột và nối chữ đỳng quy định, biết cỏch viết hoa cỏc chữ đầu cõu; cú ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II.Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra đồ dựng hs: 2.GV hướng dẫn viết -GV : Nhận xột-Nờu cỏch viết 3. Học sinh viết bài: 4. GV c
File đính kèm:
giao_an_khoi_4_chuong_trinh_ca_nam.doc