Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề 315 (Kèm đáp án)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

Câu 1: Glucozơ và fructozơ đều
A. có nhóm trong phân tử.
B. thuộc loại đisaccarit.
C. có công thức phân tử .
D. có phản ứng tráng bạc.

Câu 2: Trường hợp nào sau đây không tạo ?
A. Oxi hoá .
B. Oxi hoá không hoàn toàn bằng đun nóng.
C. Thuỷ phân bằng dung dịch đun nóng.
D. Cho cộng ( , xúc tác ).

Câu 3: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử , chứa vòng benzen, tác dụng được với , không tác dụng với dung dịch
A. 6 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 5 .

pdf 5 trang Phi Hiệp 03/04/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề 315 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề 315 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề 315 (Kèm đáp án)
c tác HgSO4, H2SO4). 
Câu 3: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, 
không tác dụng với dung dịch NaOH là 
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. 
Câu 4: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), 
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: 
Chất X Y Z T 
Nhiệt độ sôi (oC) 182 184 -6,7 -33,4 
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12 
Nhận xét nào sau đây đúng? 
A. T là C6H5NH2. B. Y là C6H5OH. C. Z là CH3NH2. D. X là NH3. 
Câu 5: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa 
chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 
0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá 
trị của m là 
A. 23,80. B. 31,30. C. 16,95. D. 20,15. 
Câu 6: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là 
A. Na (Z=11). B. Ne (Z=10). C. Mg (Z=12). D. O (Z=8). 
Câu 7: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. 
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? 
A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. 
B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. 
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. 
D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. 
Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 
7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh 
lam. Công thức cấu tạo của X là 
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH(CH3)OOCH. 
C. HCOOCH2CH2OOCCH3. D. CH3COOCH2CH2OOCCH3. 
Trang 1/5 Mã đề 315 
Câu 9: Cho dãy chuyển hoá sau: 
 X 2 2+ CO + H O⎯⎯⎯⎯⎯→ Y + NaOH⎯⎯⎯→ X 
Công thức của X là 
A. Na2O. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaHCO3. 
Câu 10: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? 
A. Penta-1,3-đien. B. Buta-1,3-đien. 
C. But-2-en. D. 2-metylbuta-1,3-đien. 
Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây không đ.... 18,29. D. 19,19. 
Câu 15: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm 
cách nào sau đây? 
A. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. 
B. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit. 
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. 
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit. 
Câu 16: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 7,81. B. 21,30. C. 8,52. D. 12,78. 
Câu 17: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH? 
A. Propan-1,2-điol. B. Ancol etylic. C. Glixerol. D. Ancol benzylic. 
Câu 18: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. 2CH3CHO + 5O2 t°⎯⎯→ 4CO2 + 4H2O. 
B. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t°⎯⎯→ CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag. 
C. CH3CHO + Br2 + H2O ⎯⎯→ CH3COOH + 2HBr. 
D. CH3CHO + H2 
oNi,t⎯⎯⎯→ CH3CH2OH. 
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau: 
R + 2HCl(loãng) t°⎯⎯→ RCl2 + H2 
2R + 3Cl2 t°⎯⎯→ 2RCl3 
R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + 2H2O. 
Kim loại R là 
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cr. 
Câu 20: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch 
gồm các chất tan: 
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3, AgNO3. 
C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. 
Trang 2/5 Mã đề 315 
Câu 21: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu 
được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng 
với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là 
đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3. 
B. Chất Z làm mất màu nước brom. 
C. Chất T không có đồng phân hình học. 
D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. 
Câu 22: Hỗn ...tủa. 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
A. 31,86. B. 41,24. C. 20,62. D. 20,21. 
Câu 26: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng 
nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây? 
A. Ozon không tác dụng được với nước. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. 
C. Ozon là chất có tính oxi hoá mạnh. D. Ozon trơ về mặt hoá học. 
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 
2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu 
được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị 
của a là 
A. 0,30. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,25. 
Câu 28: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau: 
- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam Ag. 
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z 
(MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất 
phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. 
Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng 
A. 40%. B. 60%. C. 50%. D. 30%. 
Câu 29: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k). 
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ 
trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là 
A. 6.10-4 mol/(l.s). B. 4.10-4 mol/(l.s). C. 8.10-4 mol/(l.s). D. 2.10-4 mol/(l.s). 
Câu 30: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, 
cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. 
Công thức của X là 
A. NaHS. B. KHSO3. C. KHS. D. NaHSO4. 
Trang 3/5 Mã đề 315 
Trang 4/5 Mã đề 315 
Câu 31: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 m

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_mon_hoa_hoc_khoi_b_ma_de.pdf
  • pdfHOA_DH_B_CT_14_DA.pdf