Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề 285 (Kèm đáp án)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

Câu 1: Amino axit trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho tác dụng vừa đủ với , thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử
A. 6 .
B. 8 .
C. 7 .
D. 9 .

Câu 2: Dung dịch gồm và a mol . Cô cạn dung dịch , thu được gam muối khan. Ion và giá trị của
A. và 30,1 .
B. và 56,5 .
C. và 42,1 .
D. và 37,3 .

Câu 3: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen , vinylaxetilen , hiđro và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với bằng 19,5 . Khí phản ứng vừa đủ với trong dung dịch , thu được gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí (đktc). Khí phản ứng tối đa với trong dung dịch. Giá trị của
A. 92,0 .
B. 91,8 .
C. 75,9 .
D. 76,1 .

pdf 5 trang Phi Hiệp 03/04/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề 285 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề 285 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề 285 (Kèm đáp án)
 
A. và 30,1. B. và 56,5. C. 23CO
− 2
4SO
− 2
3CO
− và 42,1. D. và 37,3. 24SO
−
Câu 3: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và 
một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. 
Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn 
hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là 
A. 92,0. B. 91,8. C. 75,9. D. 76,1. 
Câu 4: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, 
cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. 
Công thức của X là 
A. NaHS. B. NaHSO4. C. KHSO3. D. KHS. 
Câu 5: Axit nào sau đây là axit béo? 
A. Axit ađipic. B. Axit glutamic. C. Axit axetic. D. Axit stearic. 
Câu 6: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung 
dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 
bằng 11,4. Giá trị của m là 
A. 16,085. B. 18,300. C. 14,485. D. 18,035. 
Câu 7: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu 
được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng 
với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là 
đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. 
B. Chất Z làm mất màu nước brom. 
C. Chất T không có đồng phân hình học. 
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3. 
Câu 8: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau: 
- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa. 
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. 
- Phần ba tác dụng tối đa với V ml du...n nóng X với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất 
phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. 
Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng 
A. 40%. B. 50%. C. 30%. D. 60%. 
Câu 13: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? 
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na. 
Câu 14: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO? 
A. Cho CH≡CH cộng H2O (to, xúc tác HgSO4, H2SO4). 
B. Oxi hoá không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng. 
C. Oxi hoá CH3COOH. 
D. Thuỷ phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng. 
Câu 15: Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, X thuộc 
nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA (ZX + ZY = 51). Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Ở nhiệt độ thường X không khử được H2O. 
B. Kim loại X không khử được ion Cu2+ trong dung dịch. 
C. Hợp chất với oxi của X có dạng X2O7. 
D. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton. 
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 
và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là 
A. 40%. B. 75%. C. 25%. D. 50%. 
Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? 
A. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2. B. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2. 
C. 2Al + Fe2O3 t°⎯⎯→ Al2O3 + 2Fe. D. 4Cr + 3O2 t°⎯⎯→ 2Cr2O3. 
Câu 18: Cho các phản ứng sau: 
(a) C + H2O(hơi) t°⎯⎯→ (b) Si + dung dịch NaOH → 
(c) FeO + CO t°⎯⎯→ (d) O3 + Ag → 
(e) Cu(NO3)2 t°⎯⎯→ (f) KMnO4 t°⎯⎯→ 
Số phản ứng sinh ra đơn chất là 
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. 
Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y 
và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh 
lam. Công thức cấu tạo của X là 
A. HCOOCH2CH(CH3)OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3. 
C. HCOOCH2CH2CH2OOCH. D. CH3COOCH2CH2OOCCH3. 
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 (dư), thu được tổng số mol 
các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là 
A. 9,0 gam. B. 7,4... FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. 
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. 
D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. 
Câu 25: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là 
A. O (Z=8). B. Mg (Z=12). C. Na (Z=11). D. Ne (Z=10). 
Câu 26: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl: 
Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) 
lần lượt đựng 
A. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. 
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. 
Câu 27: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với 
Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là 
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. 
Câu 28: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây? 
A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Etilen. D. Glixerol. 
Câu 29: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn 
toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên 
kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là 
A. 18,47. B. 18,29. C. 19,19. D. 18,83. 
Câu 30: Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3? 
A. Na2SO4, HNO3. B. NaCl, NaOH. C. HNO3, KNO3. D. HCl, NaOH. 
Câu 31: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm 
cách nào sau đây? 
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit. 
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. 
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. 
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit. 
bông tẩm dung dịch NaOH Cl2 Cl2 
Cl2 
dung dịch HCl đặc 
MnO2 
Bình (1) Bình (2) 
Cl2 khô 
Câu 32: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. CH3CHO + H2 
oNi,t⎯⎯⎯→ CH3CH2OH. 
B. 2CH3CHO + 5O2 t°⎯⎯→ 4C

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_mon_hoa_hoc_khoi_b_ma_de.pdf
  • pdfHOA_DH_B_CT_14_DA.pdf