Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 Hóa học Khối A - Mã đề 357 (Kèm đáp án)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

Câu 1: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polibutađien.
D. Nilon-6,6.

Câu 2: Để trung hòa dung dịch cần dung dịch nồng độ . Giá trị của
A. 0,2 .
B. 0,3 .
C. 0,4 .
D. 0,1 .

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng dư, thu được hỗn hợp gồm khí và hơi. Dẫn vào dung dịch chứa , thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 13,32 gam.
B. 18,68 gam.
C. 14,44 gam.
D. 19,04 gam.

pdf 5 trang Phi Hiệp 03/04/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 Hóa học Khối A - Mã đề 357 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 Hóa học Khối A - Mã đề 357 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 Hóa học Khối A - Mã đề 357 (Kèm đáp án)
c, axit axetic và 
glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y 
gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung 
dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch 
KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có 
khối lượng là 
A. 13,32 gam. B. 18,68 gam. C. 14,44 gam. D. 19,04 gam. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa thành Cr . 2CrO− 24O −
B. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+. 
C. CrO3 là một oxit axit. 
D. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH. 
Câu 5: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N? 
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít 
khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có 
tỉ khối so với H2 bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch 
chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị 
nào nhất sau đây? 
A. 8,0. B. 8,5. C. 9,0. D. 9,5. 
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. 
Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là 
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,18. D. 0,30. 
Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 
trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị 
của a là 
A. 0,32. B. 0,34. C. 0,46. D. 0,22. 
Trang 1/5 - Mã đề 357 
Câu 9: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, 
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 
 số mol Al(OH)3 
Trang 2/5 - Mã đề 357 
 Tỉ lệ a : b là 
A. 2 : 1. B. 2 : 3...col Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc 
ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối 
trong Z là 
A. 40,0 gam. B. 42,2 gam. C. 34,2 gam. D. 38,2 gam. 
Câu 15: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết 
A. cộng hóa trị phân cực. B. hiđro. 
C. cộng hóa trị không cực. D. ion. 
Câu 16: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng 
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là 
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
Câu 17: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu 
được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 
0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch 
H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử 
duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
A. 5,04. B. 6,96. C. 6,29. D. 6,48. 
Câu 18: Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), 
(2), (3). 
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. 
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO. 
- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều 
kiện. So sánh nào sau đây đúng? 
A. V2 = 2V1. B. V2 = V1. C. V2 = 3V1. D. 2V2 = V1. 
 số mol NaOH 
0,4 
0 0,8 2,0 2,8 
Câu 19: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là 
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. glucozơ. 
Câu 20: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng 
bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là 
A. CH3COO-CH=CH2. B. HCOO-CH=CH2. 
C. HCOO-CH2CHO. D. H...ợng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên 
nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện 
thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào 
sau đây đúng? 
A. t3 < t2 < t1. B. t2 < t1 < t3. C. t1 = t2 = t3. D. t1 < t2 < t3. 
Câu 25: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các 
phân lớp p là 8. Nguyên tố X là 
A. Si (Z=14). B. O (Z=8). C. Al (Z=13). D. Cl (Z=17). 
Câu 26: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu 
được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là 
A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. 
Câu 27: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom? 
A. Axit acrylic. B. Axit propanoic. 
C. Axit metacrylic. D. Axit 2-metylpropanoic. 
Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, 
sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 
a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là 
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4. 
Câu 29: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, 
Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là 
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. 
Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng 
(dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là: 
A. Fe, Fe2O3. B. FeO, Fe3O4. C. Fe3O4, Fe2O3. D. Fe, FeO. 
Câu 31: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là 
A. O2. B. N2. C. CO2. D. H2. 
Câu 32: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công 
thức của X là 
A. HOOC-CH2-COOH. B. C2H5COOH. 
C. C3H7COOH. D. HOOC-COOH. 
Trang 3/5 - Mã đề 357 
Câu 33: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeS

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_hoa_hoc_khoi_a_ma_de_357.pdf
  • pdfHOA_DH_A_CT_14_DA.pdf