Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 Hóa học Khối B - Mã đề 864 (Kèm đáp án)
Câu 1: Điện phân nóng chảy với các điện cực bằng than chì, thu được
kilogam
ở catot và
(đktc) hỗn hợp khí
ở anot. Tỉ khối của
so với
bằng 16,7. Cho 1,12 lít
(đktc) phản ứng với dung dịch
dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
là
A. 82,8 .
B. 144,0 .
C. 115,2 .
D. 104,4.
Câu 2: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm lần lượt là
A. 13 và 15 .
B. 12 và 14 .
C. 13 và 14 .
D. 13 và 13 .
Câu 3: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ visco và tơ nilon-6.
B. sợi bông và tơ visco.
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
D. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 Hóa học Khối B - Mã đề 864 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 Hóa học Khối B - Mã đề 864 (Kèm đáp án)
a hoàn toàn. Giá trị của m là A. 82,8. B. 144,0. C. 115,2. D. 104,4. Câu 2: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 2713 Al ) lần lượt là A. 13 và 15. B. 12 và 14. C. 13 và 14. D. 13 và 13. Câu 3: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ visco và tơ nilon-6. B. sợi bông và tơ visco. C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. D. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là A. 34,10. B. 29,24. C. 30,05. D. 28,70. Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây? A. NaAlO2 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2. C. Al(OH)3 và Al2O3. D. Al2O3 và Al(OH)3. Câu 6: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là A. 15,9%. B. 29,6%. C. 12,6%. D. 29,9%. Câu 7: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Metyl fomat. B. Axit axetic. C. Ancol etylic. D. Anđehit axetic. Câu 8: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 3,792. B. 4,656. C. 4,460. D. 2,790. Câu 9: Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,... C. 29,55. D. 11,82. Câu 12: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 10. C. 8. D. 4. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. C. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. Câu 14: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 60. D. 160. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Urê có công thức là (NH2)2CO. B. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2. D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây? A. HCOOCH3. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3COONa. Câu 17: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C4H6. B. C2H2. C. C4H4. D. C3H4. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 19: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung .... Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. CO2. B. H2O. C. NaF. D. CH4. Câu 24: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 7,5.10−4 mol/(l.s). B. 5,0.10−4 mol/(l.s). C. 4,0.10−4 mol/(l.s). D. 1,0.10−4 mol/(l.s). Câu 25: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là A. 16,2. B. 14,6. C. 10,6. D. 11,6. Câu 26: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là A. 0,45 gam. B. 0,31 gam. C. 0,38 gam. D. 0,58 gam. Câu 27: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất? A. Ca. B. Li. C. Na. D. K. Câu 28: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 29: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. valin. B. alanin. C. lysin. D. glyxin. Câu 30: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? A. CaSO4, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. Ca(HCO3)2, MgCl2. Câu 31: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Amilozơ. Câu 32: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-2-en. Câu 33: Cho các phát
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2013_hoa_hoc_khoi_b_ma_de_864.pdf
HOABCT_DH_K13_DA.pdf

