Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 Hóa học Khối A - Mã đề 531 (Kèm đáp án)
Câu 1: Tiến hành điện phân dung dịch chứa gam hỗn hợp
và
(hiệu suất
, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch
và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch
hòa tan tối đa 20,4 gam
. Giá trị của
là
A. 23,5 .
B. 25,6 .
C. 50,4 .
D. 51,1 .
Câu 2: Hợp chất có thành phần gồm
, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam
vào
dung dịch
(dư
so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch
. Cô cạn
thu được
gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam
cần vừa đủ 7,84 lít
(đktc), thu được 15,4 gam
. Biết
có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của
là
A. 11,4 .
B. 13,2 .
C. 12,3 .
D. 11,1 .
Câu 3: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol , thu được ba dẫn xuất monoclo làđồng phân cấu tạo của nhau?
A. neopentan.
B. pentan.
C. butan.
D. isopentan.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 Hóa học Khối A - Mã đề 531 (Kèm đáp án)
. Câu 2: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là A. 11,4. B. 13,2. C. 12,3. D. 11,1. Câu 3: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. neopentan. B. pentan. C. butan. D. isopentan. Câu 4: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là A. 19,0 gam. B. 11,4 gam. C. 9,0 gam. D. 17,7 gam. Câu 5: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 6: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. Câu 7: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. glyxin. B. axit axetic. C. alanin. D. metylamin. Câu 8: Cho các cân bằng hóa học sau: (a) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k). (b) 2NO⎯⎯→←⎯ 2 (k) ⎯⎯→←⎯ N2O4 (k). (c) 3H2 (k) + N2 (k) 2NH⎯⎯→←⎯ 3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⎯⎯→←⎯ 2SO3 (k). Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch? A. (d... chuẩn. Kim loại X là A. Zn. B. Mg. C. Cr. D. Al. Câu 13: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,20 mol. B. 0,25 mol. C. 0,15 mol. D. 0,10 mol. Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (e) Cho Si vào bình chứa khí F2. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 15: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca CaC⎯⎯→ 2. (b) C + 2H2 CH⎯⎯→ 4. (c) C + CO2 2CO. (d) 3C + 4Al Al⎯⎯→ ⎯⎯→ 4C3. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (c). B. (a). C. (d). D. (b). Câu 16: Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là A. 12,0 gam. B. 14,2 gam. C. 11,1 gam. D. 16,4 gam. Câu 17: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 4,20. B. 2,40. C. 3,92. D. 4,06. Câu 18: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. B. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. Câu 19: Dung dịch axit axetic phản...ịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 21,60. B. 17,28. C. 19,44. D. 18,90. Câu 23: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,40. B. 15,76. C. 23,64. D. 21,92. Câu 24: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4,4,4-tetrametylbutan. C. 2,2,4,4-tetrametylbutan. D. 2,4,4-trimetylpentan. Câu 25: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là A. 12,06 gam. B. 15,36 gam. C. 9,96 gam. D. 18,96 gam. Câu 26: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 21,6 gam. D. 43,2 gam. Câu 27: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là A. NH2C3H5(COOH)2. B. NH2C2H4COOH. C. NH2C3H6COOH. D. (NH2)2C4H7COOH. Câu 28: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị có cực. B. ion. C. cộng hóa trị không cực. D. hiđro. Câu 29: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. Câu 30: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2013_hoa_hoc_khoi_a_ma_de_531.pdf
DA.pdf

