Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 Hóa học Khối A - Mã đề 463 (Kèm đáp án)
Câu 1: Cho hỗn hợp gồm
và a mol
vào dung dịch
dến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
gam chất rắn
và dung dịch
chứa 3 cation kim loại. Cho
phản ứng với dung dịch
dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của
là
A. 3,24 .
B. 8,64 .
C. 6,48 .
D. 9,72 .
Câu 2: Cho tristearin
tác dụng hoàn toàn với dung dịch
dư, đun nóng, thu được
gam glixerol. Giá trị của
là
A. 27,6 .
B. 9,2 .
C. 4,6 .
D. 14,4 .
Câu 3: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử là
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 Hóa học Khối A - Mã đề 463 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 Hóa học Khối A - Mã đề 463 (Kèm đáp án)
chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là A. 3,24. B. 8,64. C. 6,48. D. 9,72. Câu 2: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 9,2. C. 4,6. D. 14,4. Câu 3: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p43s1. Câu 4: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,0. B. 7,5. C. 18,5. D. 15,0. Câu 5: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 4,20. B. 2,40. C. 3,92. D. 4,06. Câu 6: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. KBr. B. K3PO4. C. HCl. D. HNO3. Câu 7: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2H2SO4 + C 2SO⎯⎯→ 2 + CO2 + 2H2O. (b) H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO⎯⎯→ 4 + 2H2O. (c) 4H2SO4 + 2FeO Fe⎯⎯→ 2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. (d) 6H2SO4 + 2Fe Fe⎯⎯→ 2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là A. (c). B. (a). C. (d). D. (b). Câu 8: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaHCO3. B. KOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 9: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 10: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối....o theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. butan. B. neopentan. C. pentan. D. isopentan. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 21,60. B. 17,28. C. 18,90. D. 19,44. Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (e) Cho Si vào bình chứa khí F2. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 16: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca CaC⎯⎯→ 2. (b) C + 2H2 CH⎯⎯→ 4. (c) C + CO2 2CO. (d) 3C + 4Al Al⎯⎯→ ⎯⎯→ 4C3. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (c). B. (d). C. (a). D. (b). Câu 17: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là A. 9,0 gam. B. 11,4 gam. C. 17,7 gam. D. 19,0 gam. Câu 18: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. Na, CuO, HCl. D. NaOH, Na, CaCO3. Câu 19: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá tr...)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. B. HNO3, NaCl và Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. Câu 24: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,20 mol. B. 0,10 mol. C. 0,15 mol. D. 0,25 mol. Câu 25: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,76. B. 21,92. C. 39,40. D. 23,64. Câu 26: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là A. (NH2)2C4H7COOH. B. NH2C2H4COOH. C. NH2C3H5(COOH)2. D. NH2C3H6COOH. Câu 27: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 23,5. B. 51,1. C. 25,6. D. 50,4. Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 29: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. MgSO4. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. HNO3 đặc, nóng, dư. Câu 30: Liên kết hóa học
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2013_hoa_hoc_khoi_a_ma_de_463.pdf
DA.pdf

