Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 Hóa học Khối A - Mã đề 374 (Kèm đáp án)
Câu 1: Hỗn hợp gồm 3,92 gam
gam
và
gam
. Nung
ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hồn hợp chất rắn
. Chia
thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch
loãng (dư), thu được
mol khí
. Phần hai phản ứng với dung dịch
dư, thu được a mol khí
. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
là
A. 5,40 .
B. 3,51 .
C. 7,02 .
D. 4,05 .
Câu 2: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) .
(b) .
(c) .
(d) .
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch loãng là
A. (a).
B. (c).
C. (b).
D. (d).
Câu 3: Trong một bình kín chứa và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí
có tỉ khối so với
bằng 8 . Sục
vào lượng dư dung dịch
trong
đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí
và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí
phản ứng vừa đủ với bao nhiêu
trong dung dịch?
A. .
B. .
C. .
D. .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 Hóa học Khối A - Mã đề 374 (Kèm đáp án)
u xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,40. B. 3,51. C. 7,02. D. 4,05. Câu 2: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2H2SO4 + C 2SO⎯⎯→ 2 + CO2 + 2H2O. (b) H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO⎯⎯→ 4 + 2H2O. (c) 4H2SO4 + 2FeO Fe⎯⎯→ 2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. (d) 6H2SO4 + 2Fe Fe⎯⎯→ 2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là A. (a). B. (c). C. (b). D. (d). Câu 3: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol. Câu 4: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca CaC⎯⎯→ 2. (b) C + 2H2 CH⎯⎯→ 4. (c) C + CO2 2CO. (d) 3C + 4Al Al⎯⎯→ ⎯⎯→ 4C3. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (c). B. (b). C. (a). D. (d). Câu 5: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,0. B. 18,5. C. 45,0. D. 7,5. Câu 6: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 29,9. B. 24,5. C. 19,1. D. 16,4. Câu 7: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là A. 10,8 gam. B. 43,2 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam. Câu 8: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Cu(NO3)2; F.... 11,1 gam. C. 16,4 gam. D. 12,0 gam. Câu 13: Cho X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là A. 77,6. B. 83,2. C. 87,4. D. 73,4. Câu 14: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p43s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s1. Câu 15: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là A. 15,36 gam. B. 9,96 gam. C. 18,96 gam. D. 12,06 gam. Câu 16: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, NaCl, CuO. B. Na, CuO, HCl. C. NaOH, Na, CaCO3. D. NaOH, Cu, NaCl. Câu 17: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,2,4,4-tetrametylbutan. C. 2,4,4,4-tetrametylbutan. D. 2,4,4-trimetylpentan. Câu 18: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. etylen glicol và hexametylenđiamin. B. axit ađipic và glixerol. C. axit ađipic và etylen glicol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin. Câu 19: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,64. B. 15,76. C. 21,92. D. 39,40. Câu 20: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt...c thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH (dung dịch) Y + Z; Y + NaOH (rắn) T + P; ⎯⎯→ot ⎯⎯⎯⎯→ot ,CaO T Q + H⎯⎯⎯⎯→o1500 C 2 ; Q + H2O Z. ⎯⎯⎯→ot ,xt Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là: A. HCOOCH=CH2 và HCHO. B. CH3COOC2H5 và CH3CHO. C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. D. CH3COOCH=CH2 và HCHO. Câu 24: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 25: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 2,40. B. 4,20. C. 4,06. D. 3,92. Câu 26: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị không cực. B. ion. C. cộng hóa trị có cực. D. hiđro. Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (e) Cho Si vào bình chứa khí F2. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 17,28. B. 19,44. C. 18,90. D. 21,60. Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủ
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2013_hoa_hoc_khoi_a_ma_de_374.pdf
DA.pdf

