Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 Hóa học Khối A - Mã đề 286 (Kèm đáp án)
Câu 1: Cho dung dịch amino axit
nồng độ
tác dụng vừa đủ với
dung dịch
, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch trong
dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozo, axit propionic.
B. vinylaxetilen, glucozo, dimetylaxetilen.
C. vinylaxetilen, glucozo, anđehit axetic.
D. glucozo, dimetylaxetilen, andehit axetic.
Câu 3: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử thuộc loại liên kết
A. ion.
B. cộng hóa trị không cực.
C. hidro.
D. cộng hóa trị có cực.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 Hóa học Khối A - Mã đề 286 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 Hóa học Khối A - Mã đề 286 (Kèm đáp án)
nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. C. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. Câu 3: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. ion. B. cộng hóa trị không cực. C. hiđro. D. cộng hóa trị có cực. Câu 4: Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH (dung dịch) Y + Z; Y + NaOH (rắn) T + P; ⎯⎯→ot ⎯⎯⎯⎯→ot ,CaO T Q + H⎯⎯⎯⎯→o1500 C 2 ; Q + H2O Z. ⎯⎯⎯→ot ,xt Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là: A. CH3COOCH=CH2 và HCHO. B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. C. CH3COOC2H5 và CH3CHO. D. HCOOCH=CH2 và HCHO. Câu 5: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. C. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. Câu 6: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,10 mol. B. 0,25 mol. C. 0,20 mol. D. 0,15 mol. Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 8: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,64. B. 21,92. C. 15,76. D. 39,40. Trang 1/6 - Mã đề thi 286 Câu 9: Cho các cân bằng hóa học sau: ... hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 16,4. B. 19,1. C. 24,5. D. 29,9. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 19,44. B. 17,28. C. 21,60. D. 18,90. Câu 15: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca CaC⎯⎯→ 2. (b) C + 2H2 CH⎯⎯→ 4. (c) C + CO2 2CO. (d) 3C + 4Al Al⎯⎯→ ⎯⎯→ 4C3. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (a). B. (d). C. (b). D. (c). Câu 16: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. B. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. Câu 17: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. NaOH, Na, CaCO3. C. Na, CuO, HCl. D. Na, NaCl, CuO. Câu 18: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 4,06. B. 2,40. C. 3,92. D. 4,20. Câu 19: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p43s1. D. 1s22s22p63s1. Câu 20: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. pentan. B. neopentan. C. butan. D. isopentan. Câu 21: Kim loại sắt tác d...m. Câu 24: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là A. 17,7 gam. B. 9,0 gam. C. 11,4 gam. D. 19,0 gam. Câu 25: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. axit axetic. B. alanin. C. metylamin. D. glyxin. Câu 26: Cho X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là A. 87,4. B. 83,2. C. 77,6. D. 73,4. Câu 27: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là A. 2,4,4-trimetylpentan. B. 2,2,4,4-tetrametylbutan. C. 2,4,4,4-tetrametylbutan. D. 2,2,4-trimetylpentan. Câu 28: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2H2SO4 + C 2SO⎯⎯→ 2 + CO2 + 2H2O. (b) H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO⎯⎯→ 4 + 2H2O. (c) 4H2SO4 + 2FeO Fe⎯⎯→ 2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. (d) 6H2SO4 + 2Fe Fe⎯⎯→ 2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là A. (b). B. (c). C. (d). D. (a). Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Cr. Câu 30: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaHCO3. B. HCl. C. KOH. D. NaCl. Câu 31: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X v
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2013_hoa_hoc_khoi_a_ma_de_286.pdf
DA.pdf

