Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 Hóa học Khối B - Mã đề 962 (Kèm đáp án)

Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn , thu được . Công thức hai axit là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Cho phản ứng: . Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 3: Cho các chất sau: . Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. FeS.
B. .
C. .
D. .

pdf 5 trang Phi Hiệp 02/04/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 Hóa học Khối B - Mã đề 962 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 Hóa học Khối B - Mã đề 962 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 Hóa học Khối B - Mã đề 962 (Kèm đáp án)
 cân 
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là 
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. 
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. 
Câu 3: Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung 
dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là 
A. FeS. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe(OH)2. 
Câu 4: Cho các thí nghiệm sau: 
(a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2); 
(c) Dẫn khí F2 vào nước nóng; (d) Đốt P trong O2 dư; 
(e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. 
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế 
tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua 
dung dịch H2SO4 đặc (dư), thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. 
Hai hiđrocacbon đó là 
A. C2H6 và C3H8. B. C2H4 và C3H6. C. C3H8 và C4H10. D. C3H6 và C4H8. 
Câu 6: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá? 
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. 
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. 
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. 
D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. 
Câu 7: Cho dãy chuyển hóa sau: 
CaC2 X Y Z 2+H O⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→o2
3
+H
Pd/PbCO , t ⎯⎯⎯⎯→2 4 o2
+H O
H SO , t
Tên gọi của X và Z lần lượt là 
A. etan và etanal. B. etilen và ancol etylic. 
C. axetilen và etylen glicol. D. axetilen và ancol etylic. 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng. 
B. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường. 
C. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư. 
D. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. 
Câu 9: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào 
nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tá.... Kim loại M là 
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu. 
Câu 13: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với 
dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam 
muối. Giá trị của m là 
A. 22,4. B. 15,6. C. 18,0. D. 24,2. 
Câu 14: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực 
trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình 
điện phân là 100%. Giá trị của V là 
A. 5,60. B. 11,20. C. 4,48. D. 22,40. 
Câu 15: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) 
một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom 
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 
A. 8 gam. B. 0 gam. C. 16 gam. D. 24 gam. 
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. 
B. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. 
C. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. 
D. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. 
Câu 17: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, 
thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X 
so với H2 là 16,4. Giá trị của m là 
A. 97,20. B. 98,20. C. 91,00. D. 98,75. 
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá: 
 Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO
ot⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→o+ CO d−, t 3+ FeCl⎯⎯⎯⎯→ + T⎯⎯⎯→ 3)3
Các chất X và T lần lượt là 
A. FeO và NaNO3. B. Fe2O3 và Cu(NO3)2. 
C. FeO và AgNO3. D. Fe2O3 và AgNO3. 
Câu 19: Alanin có công thức là 
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. C6H5-NH2. 
C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. 
Câu 20: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là 
A. tơ tằm và tơ vinilon. B. tơ nilon-6,6 và tơ capron. 
C. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. D. tơ visco và tơ nilon-6,6. 
Câu 21: Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượ...p X là 
A. 51,72%. B. 53,85%. C. 56,36%. D. 76,70%. 
Câu 24: Cho phương trình hóa học: 2X + 2NaOH 2CH
oCaO, t⎯⎯⎯⎯→ 4 + K2CO3 + Na2CO3 
Chất X là 
A. CH2(COOK)2. B. CH3COONa. C. CH2(COONa)2. D. CH3COOK. 
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X 
thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 
(đktc). Giá trị của V là 
A. 5,60. B. 11,20. C. 3,36. D. 6,72. 
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm 
dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các 
quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của đều là NO. Giá trị của m là +5N
A. 9,6. B. 3,2. C. 12,8. D. 6,4. 
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2, 
thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. 
Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là 
A. C4H10O. B. C4H8O. C. C3H8O. D. C4H8O2. 
Câu 28: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit 
C2H5COOH là 
A. 9. B. 6. C. 2. D. 4. 
Câu 29: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 13,79. B. 19,70. C. 7,88. D. 23,64. 
Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? 
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. 
B. Thực hiện phản ứng tráng bạc. 
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. 
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. 
Câu 31: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. 
B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. 
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. 
D. Các kim loại kiềm có màu 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2012_hoa_hoc_khoi_b_ma_de_962.pdf
  • pdfDA_Hoa_B.pdf