Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 Hóa học Khối B - Mã đề 815 (Kèm đáp án)

Câu 1: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt khí trong dư;
(b) Nhiệt phân (xúc tác );
(c) Dẫn khí vào nước nóng;
(d) Đốt trong dư;
(e) Khí cháy trong ;
(g) Dẫn khí vào dung dịch .
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 4 .

Câu 2: Đốt 5,6 gam trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn . Cho toàn bộ tác dụng với dung dịch loãng (dư), thu được khí (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa gam muối. Giá trị của
A. 15,6 .
B. 24,2 .
C. 18,0 .
D. 22,4 .

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí , thu được 23,52 lít khí và 18,9 gam . Nếu cho gam tác dụng hết với dung dịch , cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối mol muối . Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 5 trang Phi Hiệp 02/04/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 Hóa học Khối B - Mã đề 815 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 Hóa học Khối B - Mã đề 815 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 Hóa học Khối B - Mã đề 815 (Kèm đáp án)
 rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với 
dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam 
muối. Giá trị của m là 
A. 15,6. B. 24,2. C. 18,0. D. 22,4. 
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu 
được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch 
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol 
muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là 
A. 3 : 5. B. 3 : 2. C. 2 : 3. D. 4 : 3. 
Câu 4: Cho phương trình hóa học: 2X + 2NaOH 2CH
oCaO, t⎯⎯⎯⎯→ 4 + K2CO3 + Na2CO3 
Chất X là 
A. CH2(COONa)2. B. CH2(COOK)2. C. CH3COONa. D. CH3COOK. 
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế 
tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua 
dung dịch H2SO4 đặc (dư), thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. 
Hai hiđrocacbon đó là 
A. C3H6 và C4H8. B. C3H8 và C4H10. C. C2H6 và C3H8. D. C2H4 và C3H6. 
Câu 6: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NHR 3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân 
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là 
A. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. 
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. 
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá: 
 Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO
ot⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→o+ CO d−, t 3+ FeCl⎯⎯⎯⎯→ + T⎯⎯⎯→ 3)3
Các chất X và T lần lượt là 
A. Fe2O3 và Cu(NO3)2. B. FeO và NaNO3. 
C. FeO và AgNO3. D. Fe2O3 và AgNO3. 
Câu 8: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo 
với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là 
A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe. 
Câu 9: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau 
phản ứng chỉ thu được hỗn h...acboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2, 
thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là 
A. CH3COOH và C2H5COOH. B. CH2=CHCOOH và CH2=C(CH3)COOH. 
C. HCOOH và C2H5COOH. D. CH3COOH và CH2=CHCOOH. 
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm 
dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các 
quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của đều là NO. Giá trị của m là +5N
A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2. 
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. 
B. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. 
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. 
D. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. 
Câu 16: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung 
dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam 
hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung 
dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 
7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là 
A. 34,51. B. 22,60. C. 34,30. D. 40,60. 
Câu 17: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol và a mol ion X (bỏ qua 
sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là 
3HCO
−
A. OH− và 0,03. B. Cl− và 0,01. C. 23CO
− và 0,03. D. và 0,03. 3NO
−
Câu 18: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu 
được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch 
chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 22,35. B. 44,65. C. 33,50. D. 50,65. 
Câu 19: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) 
một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn...ng hỗn 
hợp X là 
A. 66,67%. B. 37,33%. C. 64,00%. D. 72,91%. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 815 
Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? 
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. 
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. 
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc. 
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. 
Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X 
thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 
(đktc). Giá trị của V là 
A. 6,72. B. 11,20. C. 5,60. D. 3,36. 
Câu 25: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch 
NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. HCOOC6H4C2H5. B. C2H5COOC6H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. C6H5COOC2H5. 
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2, 
thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. 
Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là 
A. C4H10O. B. C4H8O2. C. C4H8O. D. C3H8O. 
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. 
B. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. 
C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. 
D. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. 
Câu 28: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với 
dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là 
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 
Câu 29: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 19,70. B. 23,64. C. 13,79. D. 7,88. 
Câu 30: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Các kim loại kiềm có màu t

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2012_hoa_hoc_khoi_b_ma_de_815.pdf
  • pdfDA_Hoa_B.pdf