Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 Hóa học Khối B - Mã đề 491 (Kèm đáp án)
Câu 1: Một dung dịch gồm: và a mol ion
(bỏ qua sự điện li của nước). Ion
và giá trị của a là
A. và 0,03 .
B. và 0,03 .
C. và 0,01 .
D. và 0,03 .
Câu 2: Sục 4,48 lít khí (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp
và
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
gam kết tủa. Giá trị của
là
A. 13,79 .
B. 19,70 .
C. 23,64.
D. 7,88 .
Câu 3: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
B. tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. tơ tằm và tơ vinilon.
D. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 Hóa học Khối B - Mã đề 491 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 Hóa học Khối B - Mã đề 491 (Kèm đáp án)

toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,79. B. 19,70. C. 23,64. D. 7,88. Câu 3: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. B. tơ visco và tơ nilon-6,6. C. tơ tằm và tơ vinilon. D. tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 4: Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là A. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). D. CnH2n+1CHO (n ≥ 0). Câu 5: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. B. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO ot⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→o+ CO d−, t 3+ FeCl⎯⎯⎯⎯→ + T⎯⎯⎯→ 3)3 Các chất X và T lần lượt là A. Fe2O3 và AgNO3. B. FeO và AgNO3. C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. FeO và NaNO3. Câu 8: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 24 gam. B. 0 gam. C. 16 gam. D. 8 gam. Câu 9: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hoá là A. 31,25%. B. 62,50%. C. 4... H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 14: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m là A. 54,30. B. 44,48. C. 51,72. D. 66,00. Câu 15: Cho dãy chuyển hóa sau: CaC2 X Y Z 2+H O⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→o2 3 +H Pd/PbCO , t ⎯⎯⎯⎯→2 4 o2 +H O H SO , t Tên gọi của X và Z lần lượt là A. axetilen và etylen glicol. B. etilen và ancol etylic. C. etan và etanal. D. axetilen và ancol etylic. Câu 16: Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,168 gam. B. 0,150 gam. C. 0,123 gam. D. 0,177 gam. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C3H8 và C4H10. D. C2H6 và C3H8. Câu 18: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C6H5COOC2H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. HCOOC6H4C2H5. D. C2H5COOC6H5. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là A. 3 : 5. B. 4 : 3. C. 2 : 3. D. 3 : 2. Câu 20: Số trieste khi thủy ph...c nhúng trong dung dịch HNO3. Câu 24: Cho phương trình hóa học: 2X + 2NaOH 2CH oCaO, t⎯⎯⎯⎯→ 4 + K2CO3 + Na2CO3 Chất X là A. CH3COONa. B. CH2(COONa)2. C. CH3COOK. D. CH2(COOK)2. Câu 25: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là A. 4,48. B. 11,20. C. 22,40. D. 5,60. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. B. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. C. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. D. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của đều là NO. Giá trị của m là +5N A. 6,4. B. 9,6. C. 3,2. D. 12,8. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2, thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là A. C4H10O. B. C4H8O2. C. C4H8O. D. C3H8O. Câu 29: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là A. 97,20. B. 91,00. C. 98,75. D. 98,20. Câu 30: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 31: Cho các thí nghiệm sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2); (c) Dẫn khí F2 vào nước n
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2012_hoa_hoc_khoi_b_ma_de_491.pdf
DA_Hoa_B.pdf