Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 Hóa học Khối B - Mã đề 359 (Kèm đáp án)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
được dùng làm mất tính cứng vĩnh cừu của nước.
D. tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.

Câu 2: Đốt 5,6 gam trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn . Cho toàn bộ tác dụng với dung dịch loãng (dư), thu được khí (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa gam muối. Giá trị của
A. 18,0 .
B. 22,4 .
C. 15,6 .
D. 24,2 .

Câu 3: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chi tồn tại ở dạng hợp chất.
. Từ đến khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.

pdf 5 trang Phi Hiệp 02/04/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 Hóa học Khối B - Mã đề 359 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 Hóa học Khối B - Mã đề 359 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 Hóa học Khối B - Mã đề 359 (Kèm đáp án)
X. Cho toàn bộ X tác dụng với 
dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam 
muối. Giá trị của m là 
A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6. D. 24,2. 
Câu 3: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. 
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. 
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. 
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. 
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu 
được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch 
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol 
muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là 
A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5. 
Câu 5: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả 
năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là 
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. 
Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? 
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. 
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. 
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. 
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc. 
Câu 7: Cho dãy chuyển hóa sau: 
CaC2 X Y Z 2+H O⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→o2
3
+H
Pd/PbCO , t ⎯⎯⎯⎯→2 4 o2
+H O
H SO , t
Tên gọi của X và Z lần lượt là 
A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol. 
C. etan và etanal. D. etilen và ancol etylic. 
Câu 8: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực 
trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình 
điện phân là 100%. Giá trị của V là 
A. 5,60. B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48. 
Câu 9: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là 
A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon. 
C. tơ nil...ừa đủ với dung dịch KOH, thu 
được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch 
chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 44,65. B. 50,65. C. 22,35. D. 33,50. 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. 
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. 
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. 
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. 
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X 
thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 
(đktc). Giá trị của V là 
A. 3,36. B. 11,20. C. 5,60. D. 6,72. 
Câu 16: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit 
C2H5COOH là 
A. 9. B. 4. C. 6. D. 2. 
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư. 
B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. 
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường. 
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng. 
Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau 
phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng 
một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, 
thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là 
A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%. 
Câu 19: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một 
anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác 
dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu 
được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hoá l...và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. 
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. 
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) 
một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom 
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 
A. 0 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam. 
Câu 25: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 19,70. B. 23,64. C. 7,88. D. 13,79. 
Câu 26: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá? 
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. 
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. 
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. 
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. 
Câu 27: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, 
thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X 
so với H2 là 16,4. Giá trị của m là 
A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00. 
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng 
kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua 
dung dịch H2SO4 đặc (dư), thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. 
Hai hiđrocacbon đó là 
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C2H6 và C3H8. D. C3H8 và C4H10. 
Câu 29: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với 
dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là 
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 30: Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban 
đầu là 
A. 0,168 gam. B. 0,123 gam. C. 0,177 gam. D. 0,

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2012_hoa_hoc_khoi_b_ma_de_359.pdf