Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 Hóa học Khối A - Mã đề 846 (Kèm đáp án)

Câu 1: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Cho dãy các oxit sau: . Số oxit trong dãy tác dụng được với ở điều kiện thường là
A. 5 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 7 .

Câu 3: Hỗn hợp gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn mol hồn hợp , thu được . Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 6 trang Phi Hiệp 02/04/2024 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 Hóa học Khối A - Mã đề 846 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 Hóa học Khối A - Mã đề 846 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 Hóa học Khối A - Mã đề 846 (Kèm đáp án)
 
Câu 3: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn 
toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong 
hỗn hợp M là 
A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 20%. 
Câu 4: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và 
H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn 
bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm 
thể tích khí CO trong X là 
A. 18,42%. B. 57,15%. C. 14,28%. D. 28,57%. 
Câu 5: Để hiđro hoá hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 
1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 
trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là 
A. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO. B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO. 
C. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO. D. H-CHO và OHC-CH2-CHO. 
Câu 6: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. 
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là 
A. 24. B. 34. C. 27. D. 31. 
Câu 7: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung 
dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml 
E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là 
A. 3 : 4. B. 4 : 3. C. 7 : 4. D. 3 : 2. 
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH 
x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với 
dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là 
A. 1,4. B. 1,2. C. 1,6. D. 1,0. 
Câu 9: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: 
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. 
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccar...ho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. 
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng. 
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là 
A. 6. B. 5. C. 4. D. 2. 
Câu 12: Cho các phát biểu sau: 
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O 
thì X là anken. 
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. 
(c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. 
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. 
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định. 
(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử. 
Số phát biểu đúng là 
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 
Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): 
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường). 
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc). 
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2). 
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. 
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là 
A. (c). B. (a). C. (d). D. (b). 
Câu 14: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu 
tơ thuộc loại tơ poliamit? 
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 
Câu 15: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol và 0,02 mol Cho 120 ml dung 
dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam 
kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là 
3NO
− 2
4SO .
−
A. 0,120 và 0,020. B. 0,020 và 0,120. C. 0,020 và 0,012. D. 0,012 và 0,096. 
Câu 16: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, 
thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là 
A. 32,36 gam. B. 31,45 gam. C. 30 gam. D. 31 gam. 
Câu 17: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? 
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Dung dịch NaOH (đun nóng). 
C. H2O (xú... 
Câu 21: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng 
đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau: 
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. 
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn 
hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt 
độ, áp suất). 
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là 
A. 20% và 40%. B. 40% và 20%. C. 25% và 35%. D. 30% và 30%. 
Câu 22: Cho các phản ứng: 
(a) Sn + HCl (loãng) ⎯⎯→ (b) FeS + H2SO4 (loãng) ⎯⎯→ 
(c) MnO2 + HCl (đặc) 
ot
⎯⎯→ (d) Cu + H2SO4 (đặc) 
ot
⎯⎯→ 
(e) Al + H2SO4 (loãng) ⎯⎯→ (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ⎯⎯→ 
Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá là 
A. 3. B. 5. C. 6. D. 2. 
Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và 
etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm 
cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là 
A. 2 : 1. B. 3 : 5. C. 1 : 2. D. 5 : 3. 
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. 
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. 
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. 
D. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh. 
Câu 25: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 
1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, 
thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 
0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là 
A. anđehit axetic. B. anđehit acrylic. C. anđehit propionic. D. anđehit butiric. 
Câu 26: Hoà tan chất X vào nước thu đ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2011_hoa_hoc_khoi_a_ma_de_846.pdf
  • pdfDaHoaBCt_DH_K11.pdf