Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 Hóa học Khối B - Mã đề 641 (Kèm đáp án)
Câu 1: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được mol hỗn hợp khí gồm:
và
. Giá trị của
là
A. 0,45 .
B. 0,36 .
C. 0,60 .
D. 0,54 .
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -
) cần vừa đủ
lít khí
, thu được 11,2 lít khí
và 12,6 gam
(các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 15,68 .
B. 11,20 .
C. 4,48 .
D. 14,56 .
Câu 3: Trộn 10,8 gam bột với 34,8 gam bột
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch
loãng (dư), thu được 10,752 lít khí
(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 Hóa học Khối B - Mã đề 641 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 Hóa học Khối B - Mã đề 641 (Kèm đáp án)

, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là A. 15,68. B. 11,20. C. 4,48. D. 14,56. Câu 3: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 60%. B. 80%. C. 90%. D. 70%. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 24,0. B. 23,2. C. 18,0. D. 12,6. Câu 5: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. C. CH3OCO-COOC3H7. D. C2H5OCO-COOCH3. Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là A. CH4 và C3H6. B. CH4 và C4H8. C. C2H6 và C2H4. D. CH4 và C2H4. Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A. Mg và Sr. B. Be và Mg. C. Mg và Ca. D. Be và Ca. Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 13,11%. B. 39,34%. C. 26,23%. D. 65,57%. Câu 9: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là: ...h hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 60. B. 30. C. 120. D. 45. Câu 13: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 5. B. 9. C. 8. D. 4. Câu 14: Phát biểu nào sa đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của u nhôm và crom? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. B. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. C. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước. Câu 15: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d64s1. C. [Ar]3d34s2. D. [Ar]3d54s1. Câu 16: Cho các cân bằng sau: (I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k); (III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 17: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,14. B. 0,18. C. 0,16. D. 0,12. Câu 18: Các chất mà phân tử không phân cực là: A. NH3, Br2, C2H4. B. HBr, CO2, CH4. C. Cl2, CO2, C2H2. D. HCl, C2H2, Br2. Câu 19: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 20: Cho... của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là A. 48,9%. B. 83,7%. C. 16,3%. D. 65,2%. Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ 3 , 2 2 oo 2 oPd, PbCO +H txt, t +Z t , xt, p C H X Y Cao su buna-N. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. benzen; xiclohexan; amoniac. Câu 25: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. B. glixerol, axit axetic, glucozơ. C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. Câu 26: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. D. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,1. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,3. Câu 29: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá: P2O5 +KOH⎯⎯⎯⎯→ X 3 4+H PO⎯⎯⎯⎯→ Y +KOH
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2010_hoa_hoc_khoi_b_ma_de_641.pdf
DA_Hoa_B.pdf