Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 Hóa học Khối B - Mã đề 268 (Kèm đáp án)
Câu 1: Hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic đơn chức
và
có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho
tác dụng vừa đủ với dung dịch
, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho
tác dụng với một lượng dư dung dịch
trong
, thu được 21,6 gam
. Công thức và phần trăm khối lượng của
trong
là
A. và
.
B. và
.
C. HCOOH và .
D. và
.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -
) cần vừa đủ
lít khí
, thu được 11,2 lít khí
và
(các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của
là
A. 11,20 .
B. 4,48 .
C. 14,56 .
D. 15,68 .
Câu 3: Hỗn hợp khí gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của
so với
bằng 11,25 . Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít
, thu được 6,72 lít
(các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là
A. và
.
B. và
.
C. và
.
D. và
.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 Hóa học Khối B - Mã đề 268 (Kèm đáp án)

phần trăm khối lượng của X trong Z là A. C2H5COOH và 56,10%. B. C3H5COOH và 54,88%. C. HCOOH và 45,12%. D. C2H3COOH và 43,90%. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 4,48. C. 14,56. D. 15,68. Câu 3: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C4H8. C. C2H6 và C2H4. D. CH4 và C3H6. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A. Mg và Ca. B. Be và Ca. C. Be và Mg. D. Mg và Sr. Câu 5: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính oxi hoá. D. chỉ thể hiện tính khử. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,3. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,2. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà. C. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. D. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng. Câu 8: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản... 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d34s2. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d54s1. Câu 12: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. C2H5OCO-COOCH3. B. CH3OCO-CH2-COOC2H5. C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. D. CH3OCO-COOC3H7. Câu 13: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. glixerol, axit axetic, glucozơ. C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. Câu 14: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là A. CH4. B. C2H4. C. C3H6. D. C2H2. Câu 15: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là A. 0,60. B. 0,54. C. 0,36. D. 0,45. Câu 16: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. C. vinylamoni fomat và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 26,23%. B. 39,34%. C. 65,57%. D. 13,11%. Câu 18: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dị...O. B. CrO. C. Cr2O3. D. Fe3O4. Câu 22: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,005. B. 0,010. C. 0,015. D. 0,020. Câu 23: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45. B. 120. C. 30. D. 60. Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ 3 , 2 2 oo 2 oPd, PbCO +H txt, t +Z t , xt, p C H X Y Cao su buna-N. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. B. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. C. benzen; xiclohexan; amoniac. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: P2O5 +KOH⎯⎯⎯⎯→ X 3 4+H PO⎯⎯⎯⎯→ Y +KOH⎯⎯⎯⎯→ Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. Câu 26: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. Câu 28: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2010_hoa_hoc_khoi_b_ma_de_268.pdf
DA_Hoa_B.pdf