Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 596 (Kèm đáp án)

Câu 1: Cấu hình electron của ion . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố thuộc
A. chu kì 4 , nhóm IIA.
B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 3 , nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm VIIIA.

Câu 2: Cho luồng khí đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 2,0 gam.
C. 4,0 gam.
D. 8,3 gam.

Câu 3: Dung dịch chứa hỗn hợp gồm . Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết dung dịch vào dung dịch , sinh ra lít khí (ở đktc). Giá trị của
A. 2,24.
B. 4,48 .
C. 3,36 .
D. 1,12 .

Câu 4: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 6 trang Phi Hiệp 01/04/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 596 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 596 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 596 (Kèm đáp án)
2O3 nung nóng đến khi phản 
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 0,8 gam. B. 2,0 gam. C. 4,0 gam. D. 8,3 gam. 
Câu 3: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến 
hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là 
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. 
Câu 4: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của 
chúng là: 
A. Al, Fe, Cr. B. Mg, Zn, Cu. C. Ba, Ag, Au. D. Fe, Cu, Ag. 
Câu 5: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng 
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam 
H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là 
A. 46,15%. B. 35,00%. C. 53,85%. D. 65,00%. 
Câu 6: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung 
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: 
A. II, III và IV. B. I, II và IV. C. I, II và III. D. I, III và IV. 
Câu 7: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu 
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: 
A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. 
B. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. 
C. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. 
D. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. 
Câu 8: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch 
nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với 
khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là 
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. 
Câu 9: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là 
A. dung dịch HCl. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. 
C. dung dịch NaCl. D. dung dịch NaOH. 
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịc...g hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số 
đồng phân cấu tạo của X là 
A. 5. B. 8. C. 7. D. 4. 
Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung 
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau 
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là 
A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05. 
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác 
dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là 
A. axit acrylic. B. anilin. C. metyl axetat. D. phenol. 
Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam 
muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của 
hai este đó là 
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. 
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. 
Câu 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: 
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. FeS, BaSO4, KOH. 
C. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. 
Câu 19: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là 
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. 
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. 
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. 
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. 
Câu 20: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, 
thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản 
ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là 
A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). B. CnH2n+1CHO (n ≥0). 
C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). 
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm 
H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí 
NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu...H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là 
A. NO2 và Al. B. N2O và Al. C. NO và Mg. D. N2O và Fe. 
Câu 26: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là 
A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. etilen. D. stiren. 
Câu 27: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 
4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. 
Dung dịch Y có pH bằng 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 28: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 
được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. 
Giá trị của m là 
A. 3,84. B. 1,92. C. 0,64. D. 3,20. 
Câu 29: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu 
và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo 
ra dung dịch là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 30: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, 
thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là 
A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 88,20 gam. D. 97,80 gam. 
Câu 31: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi 
hóa và tính khử là 
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. 
Câu 32: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn 
hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần 
lượt là 
A. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. B. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. 
C. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. D. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. 
Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất 
khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X 
trong oxit cao nhất là 
A. 60,00%. B. 27,27%. C. 50,00%. D. 40,00%. 
Câu 34: Cho phương trình hoá 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2009_hoa_hoc_khoi_a_ma_de_596.pdf
  • pdfDA_Hoa_A.pdf