Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 Hóa học Khối B - Mã đề 836 (Kèm đáp án)
Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số sinh ra bằng số
đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomiat.
D. n-propyl axetat.
Câu 2: Cho dãy các chất: (saccarozơ),
,
. Số chất điện li là
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 3: Chất phản ứng với dung dịch cho kết tủa là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Cho 2,16 gam tác dụng với dung dịch
(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí
(ở đktc) và dung dịch
. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch
là
A. 13,32 gam.
B. .
C. 13,92 gam.
D. 8,88 gam.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 Hóa học Khối B - Mã đề 836 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 Hóa học Khối B - Mã đề 836 (Kèm đáp án)

H)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 3: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3COOCH3. Câu 4: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 13,92 gam. D. 8,88 gam. Câu 5: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 6: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Rb. B. K. C. Li. D. Na. Câu 7: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. B. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. C. CH3OOC–CH2–COO–C3H7. D. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5. Câu 8: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 6,0 kg. B. 5,4 kg. C. 5,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 9: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 10: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là A. C6H8O6. B. C9H12O9. C. C3H4O3. D. C12H16O12. Trang 2/5 - Mã đề thi 836 Câu 11: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn... Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 ⎯→⎯ ot KCl + 3KClO4 O3 → O2 + O Số phản ứng oxi hoá khử là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 17: Thành phần chính của quặng photphorit là A. NH4H2PO4. B. CaHPO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(H2PO4)2. Câu 18: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít. Câu 19: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 20: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. amilopectin. B. PE. C. nhựa bakelit. D. PVC. Câu 21: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14) A. 0,15. B. 0,12. C. 0,30. D. 0,03. Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 50%. B. 40%. C. 84%. D. 92%. Câu 23: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 24: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là A. 70,4%. B. 65,5%. C. 76,6%. D. 80,0%. Trang 3/5 - Mã đề thi 836 Câu 25: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b m... 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Toluen 2 oBr (1:1mol),Fe,t+ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ X oNaOH ,t , p+ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→(d−) Y HCl+⎯⎯⎯⎯⎯→(d−) Z. Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. C. m-metylphenol và o-metylphenol. D. o-metylphenol và p-metylphenol. Câu 30: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. As. B. N. C. P. D. S. Câu 31: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: A. K3PO4, K2HPO4. B. H3PO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. K2HPO4, KH2PO4. Câu 32: Phản ứng nhiệt phân không đúng là A. NaHCO3 ⎯→⎯ ot NaOH + CO2. B. NH4NO2 ⎯→⎯ ot N2 + 2H2O. C. NH4Cl ⎯→⎯ ot NH3 + HCl. D. 2KNO3 ⎯→⎯ ot 2KNO2 + O2. Câu 33: Cho các phản ứng: HBr + C2H5OH ⎯→⎯ ot C2H4 + Br2 → C2H4 + HBr → Br HC mol) 1 : (1askt 262 ⎯⎯⎯⎯⎯ →⎯+ Số phản ứng tạo ra C2H5Br là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 34: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là A. C4H8O. B. CH4O. C. C2H6O. D. C3H8O. Câu 35: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. Câu 36: Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. D. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. Trang 4/5 - Mã đề thi 836 Câu 37: Cho 8,9 gam một hợ
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2008_hoa_hoc_khoi_b_m.pdf
Dap an Hoa.PDF