Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 Hóa học Khối B - Mã đề 659 (Kèm đáp án)
Câu 1: Cho dãy các chất: (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 6 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 4 .
Câu 2: Oxi hoá 1,2 gam bằng
nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm
(gồm
và
dư). Cho toàn bộ
tác dụng với lượng dư
(hoặc
) trong dung dịch
, được 12,96 gam
. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ chứa liên kết
và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích
ra 6 thể tích
(ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho
tác dụng với
(theo tỉ lệ số mol
), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 5 .
Câu 4: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE.
B. amilopectin.
C. PVC.
D. nhựa bakelit.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 Hóa học Khối B - Mã đề 659 (Kèm đáp án)

H3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là A. 80,0%. B. 65,5%. C. 70,4%. D. 76,6%. Câu 3: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 4: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit. Câu 5: Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2. Câu 6: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là A. 7,80. B. 8,75. C. 6,50. D. 9,75. Câu 7: Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = 10V2. B. V1 = 2V2. C. V1 = V2. D. V1 = 5V2. Câu 8: Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 ⎯→⎯ ot KCl + 3KClO4 O3 → O2 + O Số phản ứng oxi hoá khử là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 9: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Trang 2/5 - Mã đề thi 659 Câu 10: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là A. C6H8O6. B. C9H12O9. C. C12H16O12. D. C3H4O3. Câu 11: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. C...ải là: A. P, N, F, O. B. N, P, O, F. C. P, N, O, F. D. N, P, F, O. Câu 16: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7. Câu 17: Cho các phản ứng: HBr + C2H5OH ⎯→⎯ ot C2H4 + Br2 → C2H4 + HBr → Br HC mol) 1 : (1askt 262 ⎯⎯⎯⎯⎯ →⎯+ Số phản ứng tạo ra C2H5Br là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 85. B. 45. C. 68. D. 46. Câu 19: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. N. B. S. C. As. D. P. Câu 20: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: A. K3PO4, K2HPO4. B. K3PO4, KOH. C. K2HPO4, KH2PO4. D. H3PO4, KH2PO4. Câu 21: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 22: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 15,6. B. 10,5. C. 12,3. D. 11,5. Câu 24: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. H2 (Ni, nung nóng). B. nước Br2. C. dung dịch NaOH. D. Na kim loại. Trang 3/5 - Mã ...à phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nhiệt độ. C. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi nồng độ N2. Câu 30: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 31: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomiat. B. metyl axetat. C. n-propyl axetat. D. etyl axetat. Câu 32: Cho các phản ứng sau: H2S + O2 (dư) ⎯→⎯ ot Khí X + H2O NH3 + O2 ⎯⎯⎯ →⎯ Pt,C o850 Khí Y + H2O NH4HCO3 + HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO2, NO, CO2. B. SO2, N2, NH3. C. SO3, NO, NH3. D. SO3, N2, CO2. Câu 33: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 34: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 35: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là: A. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. Câu 36: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2008_hoa_hoc_khoi_b_m.pdf
Dap an Hoa.PDF