Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 Hóa học Khối B - Mã đề 195 (Kèm đáp án)

Câu 1: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của mạnh hơn của
B. Tính oxi hóa của mạnh hơn của .
C. Tính khử của mạnh hơn của .
D. Tính oxi hóa của mạnh hơn của .

Câu 2: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O.
B. N, P, F, O.
C. P, N, O, F.
D. N, P, O, F.

Câu 3: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng oxi hoá các tạp chất trong gang để thu được thép.
. Dùng chất khử khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
. Dùng hoặc để khử tạp chất trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.

pdf 5 trang Phi Hiệp 01/04/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 Hóa học Khối B - Mã đề 195 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 Hóa học Khối B - Mã đề 195 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 Hóa học Khối B - Mã đề 195 (Kèm đáp án)
Câu 2: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: 
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. 
Câu 3: Nguyên tắc luyện thép từ gang là: 
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. 
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. 
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. 
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. 
Câu 4: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), 
sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: 
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. 
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. 
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. 
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. 
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 
Toluen 2
oBr (1:1mol),Fe,t+
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ X 
oNaOH ,t , p+
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→(d−) Y HCl+⎯⎯⎯⎯⎯→(d−) Z. 
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm 
A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. 
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol. 
Câu 6: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm 
mềm mẫu nước cứng trên là 
A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3. 
Câu 7: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng 
đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 
1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là 
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. 
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. 
Câu 8: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số 
chất tác dụng được với Cu(OH)2 là 
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 195 
Câu 9: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm 
X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgN... được 7,62 gam FeCl2 và m gam 
FeCl3. Giá trị của m là 
A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50. 
Câu 13: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion 
trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là 
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 
Câu 14: Phản ứng nhiệt phân không đúng là 
A. 2KNO3 ⎯→⎯
ot 2KNO2 + O2. B. NH4NO2 ⎯→⎯
ot N2 + 2H2O. 
C. NH4Cl ⎯→⎯
ot NH3 + HCl. D. NaHCO3 ⎯→⎯
ot NaOH + CO2. 
Câu 15: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, 
Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 16: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn 
thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi 
dung dịch X là 
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam. 
Câu 17: Thành phần chính của quặng photphorit là 
A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4. 
Câu 18: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ 
thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là 
A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O. 
Câu 19: Cho các phản ứng: 
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O 
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 ⎯→⎯
ot KCl + 3KClO4 
O3 → O2 + O 
Số phản ứng oxi hoá khử là 
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 20: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml 
dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất 
rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. 
C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 195 
Câu 21: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau 
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn 
toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thứ...X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh 
ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau 
khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là 
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6. 
Câu 27: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa 
đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức 
cấu tạo thu gọn của X là 
A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5. 
C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7. 
Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a 
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14) 
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. 
Câu 29: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm 
KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công 
thức phân tử của X là 
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. 
Câu 30: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là 
A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH. 
Câu 31: Cho các phản ứng sau: 
H2S + O2 (dư) ⎯→⎯
ot Khí X + H2O 
NH3 + O2 ⎯⎯⎯ →⎯ Pt,C
o850 Khí Y + H2O 
NH4HCO3 + HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2O 
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: 
A. SO3, NO, NH3. B. SO2, N2, NH3. C. SO2, NO, CO2. D. SO3, N2, CO2. 
Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí 
CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là 
A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%. 
Câu 33: Cho các phản ứng: 
HBr + C2H5OH ⎯→⎯
ot C2H4 + Br2 → 
C2H4 + HBr → Br HC mol) 1 : (1askt 262 ⎯⎯⎯⎯⎯ →⎯+ 
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 195 
Câu 34: Tiến hành hai thí nghiệm sau: 
- Thí nghiệm 1: Ch

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2008_hoa_hoc_khoi_b_m.pdf
  • pdfDap an Hoa.PDF