Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 Hóa học Khối B - Mã đề 503 (Kèm đáp án)

Câu 1: Các đồng phân ứng với công thức phân tử (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với . Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử , thoả mãn tính chất trên là
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 1 .

Câu 2: Trong một nhóm (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
D. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.

Câu 3: Phát biểu không đúng là
A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác ) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Thủy phân (xúc tác ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được .
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với khi đun nóng cho kết tủa .

pdf 5 trang Phi Hiệp 01/04/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 Hóa học Khối B - Mã đề 503 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 Hóa học Khối B - Mã đề 503 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 Hóa học Khối B - Mã đề 503 (Kèm đáp án)
g dần. 
C. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. 
D. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. 
Câu 3: Phát biểu không đúng là 
A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. 
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. 
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. 
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. 
Câu 4: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của 
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng 
được với dung dịch HCl là 
A. Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z, T. D. X, Y, Z. 
Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm 
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là 
A. 6. B. 1. C. 2. D. 7. 
Câu 6: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu 
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là 
A. Fe(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2. 
Câu 7: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). 
Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là 
(biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch) 
A. 2b = a. B. b > 2a. C. b = 2a. D. b < 2a. 
Câu 8: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác 
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là 
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. 
Câu 9: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là 
A. protit luôn chứa nitơ. B. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. 
C. protit luôn chứa chức hiđroxyl. D. protit luôn là chất hữu cơ no. 
Câu 10: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X 
trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sả...m các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: 
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. 
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. 
Câu 16: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). 
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là 
A. T, X, Y, Z. B. Y, T, X, Z. C. Z, T, Y, X. D. T, Z, Y, X. 
Câu 17: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong 
phản ứng là 
A. chất oxi hoá. B. chất khử. C. chất xúc tác. D. môi trường. 
Câu 18: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn 
và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu 
được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) 
A. 6,5 gam. B. 4,2 gam. C. 6,3 gam. D. 5,8 gam. 
Câu 19: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết 
rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho C =12, O = 16) 
A. HOCH2C6H4COOH. B. C6H4(OH)2. 
C. C2H5C6H4OH. D. HOC6H4CH2OH. 
Câu 20: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X 
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, 
C =12, O = 16, Na = 23) 
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOC2H5. 
C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3. 
Câu 21: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ 
A. nhường 13 electron. B. nhường 12 electron. 
C. nhận 12 electron. D. nhận 13 electron. 
Câu 22: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm 
chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại 
đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) 
A. Ca và Sr. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Be và Mg. 
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1...t 
A. không no có hai nối đôi, đơn chức. B. no, đơn chức. 
C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức. 
Câu 28: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 
gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn 
X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là 
A. C2H4 O2. B. CH2O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. 
Câu 29: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích 
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y 
là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16) 
A. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. 
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. 
Câu 30: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất 
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: 
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. 
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. D. HNO3, NaCl, Na2SO4. 
Câu 31: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa 
thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) 
A. 1,8. B. 2. C. 2,4. D. 1,2. 
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu 
cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối 
lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27) 
A. 77,31%. B. 39,87%. C. 49,87%. D. 29,87%. 
Câu 33: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni 
clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch 
NaOH là 
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. 
Câu 34: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu 
được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công t

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2007_hoa_hoc_khoi_b_m.pdf
  • pdfDap an Hoa.PDF