Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 Hóa học Khối B - Mã đề 285 (Kèm đáp án)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, tù câu 1 đến câu 44):
Câu 1: Cho gam một ancol (rượu) no, đơn chức qua bình đựng (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđ̛o là 15,5 . Giá trị của là (cho )
A. 0,92 .
B. 0,32 .
C. 0,64 .
D. 0,46 .

Câu 2: Các đồng phân ứng với công thức phân tử (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với . Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử , thoả mãn tính chất trên là
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .

Câu 3: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy tạo ra sản phẩm thì một phân tử sẽ
A. nhận 13 electron.
B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron.
D. nhường 12 electron.

pdf 5 trang Phi Hiệp 01/04/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 Hóa học Khối B - Mã đề 285 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 Hóa học Khối B - Mã đề 285 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 Hóa học Khối B - Mã đề 285 (Kèm đáp án)
10O, thoả mãn tính chất trên là 
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 3: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: 
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. 
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. 
Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ 
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. 
C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. 
Câu 5: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron 
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy 
nhất. Công thức XY là 
A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF. 
Câu 6: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất 
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: 
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. 
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. 
Câu 7: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa 
thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) 
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. 
Câu 8: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp 
đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X 
sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là 
A. C2H4 O2. B. CH2O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. 
Câu 9: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác 
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 10: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm 
khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56) 
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. 
C. 0,02 mol F...0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M. 
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu 
được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là 
A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48. 
Câu 16: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là 
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. 
C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. 
Câu 17: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm 
chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại 
đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) 
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. 
Câu 18: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: 
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. 
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. 
Câu 19: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este 
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác 
dụng được với dung dịch HCl là 
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. 
Câu 20: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). 
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là 
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. 
Câu 21: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu 
cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối 
lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27) 
A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%. 
Câu 22: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn 
và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu 
...oxi hoá là 
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. 
C. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. 
Câu 27: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch 
NaOH 2,24%. Công thức của Y là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) 
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. 
Câu 28: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, 
số loại trieste được tạo ra tối đa là 
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ 
A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc. 
C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc. 
Câu 30: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là 
A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. 
Câu 31: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi 
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 32: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn 
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b 
là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch) 
A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a. 
Câu 33: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm 
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là 
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. 
Câu 34: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết 
rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho C =12, O = 16) 
A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH. 
C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2. 
Câu 35: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo 
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì 
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. 
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2007_hoa_hoc_khoi_b_m.pdf
  • pdfDap an Hoa.PDF