Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 Hóa học Khối B (Kèm đáp án)
Câu I (1,5 điểm)
1. Viết cấu hình electron của Cl (Z = 17) và Ca (Z = 20). Cho biết vị trí của chúng (chu kỳ, nhóm, phân nhóm)
trong hệ thống tuần hoàn. Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl₂ thuộc loại liên kết gì? Vì sao?
2. Tiến hành các thí nghiệm sau:
a. Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na₂CO₃.
b. Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch Na₂CO₃ vào dung dịch HCl.
Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng.
Câu II (1,5 điểm)
1. Cho alanin (CH₃CH(NH₂)COOH) tác dụng với: dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH₃3OH. Viết các phương
trình phản ứng.
2. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hóa sau (các chất hữu cơ viết dưới dạng công thức cấu tạo):
1. Viết cấu hình electron của Cl (Z = 17) và Ca (Z = 20). Cho biết vị trí của chúng (chu kỳ, nhóm, phân nhóm)
trong hệ thống tuần hoàn. Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl₂ thuộc loại liên kết gì? Vì sao?
2. Tiến hành các thí nghiệm sau:
a. Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na₂CO₃.
b. Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch Na₂CO₃ vào dung dịch HCl.
Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng.
Câu II (1,5 điểm)
1. Cho alanin (CH₃CH(NH₂)COOH) tác dụng với: dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH₃3OH. Viết các phương
trình phản ứng.
2. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hóa sau (các chất hữu cơ viết dưới dạng công thức cấu tạo):
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 Hóa học Khối B (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 Hóa học Khối B (Kèm đáp án)

PVC Cao su BunaButađien-1,3 Vinyl clorua Vinylaxetilen (1) (2) (3) (4) (5) (6) Câu III (1,5 điểm) 1. Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO d− qua A nung nóng đ−ợc chất rắn B. Hoà tan B vào dung dịch NaOH d− đ−ợc dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch HCl d− vào dung dịch C. Hoà tan chất rắn D vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng tạo khí NO). Viết các ph−ơng trình phản ứng xảy ra. 2. Viết các ph−ơng trình phản ứng thực hiện biến hóa sau: Ca3(PO4)2 H3PO4 Ca(H2PO4)2 Tính khối l−ợng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế đ−ợc 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ biến hóa trên. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. Câu IV (1,5 điểm) 1. Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X có hai biến hóa sau: C8H15O4N C5H7O4NNa2 CH4O C2H6O C5H7O4NNa2 dd NaOH d−, to dd HCl d− NaClC5H10O4NCl Biết C5H7O4NNa2 có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh và có nhóm -NH2 ở vị trí α. Xác định công thức cấu tạo có thể có của X và viết các ph−ơng trình phản ứng theo hai biến hóa trên (các chất hữu cơ viết d−ới dạng công thức cấu tạo). 2. Cho hiđrocacbon A tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, chỉ thu đ−ợc một dẫn xuất chứa brom có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Xác định công thức phân tử, viết các công thức cấu tạo có thể có và xác định công thức cấu tạo đúng của hiđrocacbon A. Câu V (2,0 điểm) Hỗn hợp A gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam hỗn hợp A vào 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu đ−ợc 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C chứa 2 muối. Thêm dung dịch NaOH d− vào dung dịch C. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối l−ợng không đổi đ−ợc 4,5 gam chất rắn D. Tính: 1. Thành phần phần trăm theo khối l−ợng của các kim loại trong hỗn hợp A. 2. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4. 3. Thể tích khí SO2 (đo ở đktc) thu đ−ợc khi hòa tan hoàn toàn 6,9 gam chất rắn B trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Câu VI (2,0 điểm) Hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ mạch hở, chứa cùng một loại nhóm chức hoá học.
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2004_hoa_hoc_khoi_b_k.pdf
Dap an Hoa.pdf