Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 Hóa học Khối A+B - Mã đề 691 (Kèm đáp án)
Câu 1: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vài và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1 , cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí ?
A. Cách 2 hoặc cách 3.
B. Cách 2.
C. Cách 3.
D. Cách 1.
Câu 3: Nhúng thanh vào dung dịch
. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng
đã phản ứng là
A. 5,6 gam.
B. 8,4 gam.
C. 6,4 gam.
D. 11,2 gam.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 Hóa học Khối A+B - Mã đề 691 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 Hóa học Khối A+B - Mã đề 691 (Kèm đáp án)
thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? A. Cách 2 hoặc cách 3. B. Cách 2. C. Cách 3. D. Cách 1. Câu 3: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là A. 5,6 gam. B. 8,4 gam. C. 6,4 gam. D. 11,2 gam. Câu 4: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: X + NaOH ot ⎯⎯→ Y + Z Y(rắn) + NaOH(rắn) oCaO,t ⎯⎯⎯⎯→ CH4 + Na2CO3 Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ot ⎯⎯→ CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag Chất X là A. etyl fomat. B. vinyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat. Câu 5: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3. Công thức của axit malic là A. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO. B. CH3OOC-CH(OH)-COOH. C. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH. D. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. Câu 6: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 7: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường? A. Metan. B. Toluen. C. Axetilen. D. Benzen. cách 1 cách 2 cách 3 nước Câu 8: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau: - Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc). - Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 18,90. B. 12,70. C. 8,25. D. 8,10. Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Alanin. B. Glyxin. C. Phenylamin. D. Metylamin. Câu 10: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câ...hu được 11,2 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm a mol HNO3 và 0,06 mol H2SO4, thu được dung dịch Y (không chứa ) và 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là 4NH + A. 0,32. B. 0,16. C. 0,44. D. 0,04. Câu 17: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 18: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây? A. ZnO. B. CaCO3. C. MgCl2. D. NaOH. Câu 19: Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,40. B. 3,36. C. 5,60. D. 6,72. Câu 20: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng A. 12,96%. B. 15,73%. C. 15,05%. D. 18,67%. Câu 21: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 9,6. B. 6,4. C. 4,6. D. 6,0. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)? A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. B. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. C. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa. D. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức. Trang 2/4 – Mã đề 691 Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng, thu được 4,704 lít khí CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Giá trị của m là A. 4,72. B. 5,28. C. 4,98. D. 7,36. Câu 24: Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O Tỉ lệ a : b là A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 1 : 3. Câu 25: Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(k) + O2(k) ot ⎯⎯→←⎯⎯ 2NO(k); ∆H > 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. ...hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 11,2 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 6,72 lít. Câu 31: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 32: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 4, nhóm IA. D. chu kì 3, nhóm VIIA. Câu 33: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 55%. B. 75%. C. 44%. D. 60%. Câu 34: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? A. CO + CuO ot ⎯⎯→ Cu + CO2. B. 2Al2O3 ®pnc⎯⎯⎯→ 4Al + 3O2. C. CuCl2 ®pdd⎯⎯⎯→ Cu + Cl2. D. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. Câu 35: Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C8H10 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là A. Al, Ag và Zn(NO3)2. B. Zn, Ag và Zn(NO3)2. C. Al, Ag và Al(NO3)3. D. Zn, Ag và Al(NO3)3. Trang 3/4 – Mã đề 691 Câu 37: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 8685. B. 6755. C. 4825. D. 772. Câu 38: Cho 0,1 mol axit α-aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,10. B. 11,70. C. 18,75. D. 16,95. Câu 39: Cho 300 ml dung dịch NaOH
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2014_hoa_hoc_khoi_ab_ma_de_69.pdf
HOA_CD_D_CT_14_DA.pdf

