Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 Hóa học Khối A+B - Mã đề 526 (Kèm đáp án)

Câu 1: Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm tác dụng hoàn toàn với dung dịch dư, thu được dung dịch và 0,672 lít khí (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong
A. 8,27 gam.
B. 6,39 gam.
C. 7,77 gam.
D. 4,05 gam.

Câu 2: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí (đktc) vào dung dịch chứa a mol , thu được dung dịch chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 0,3 .
B. 0,4 .
C. 0,5 .
D. 0,6 .

pdf 4 trang Phi Hiệp 03/04/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 Hóa học Khối A+B - Mã đề 526 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 Hóa học Khối A+B - Mã đề 526 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 Hóa học Khối A+B - Mã đề 526 (Kèm đáp án)
ng được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. 
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? 
A. H2N-[CH2]6-NH2. B. H2N-[CH2]5-COOH. 
C. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH-CN. 
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch 
chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là 
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6. 
Câu 4: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung 
dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với 
dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
A. 6,4. B. 6,0. C. 4,6. D. 9,6. 
Câu 5: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không 
khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: 
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? 
A. Cách 3. B. Cách 2. C. Cách 1. D. Cách 2 hoặc cách 3. 
Câu 6: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại 
M là 
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na. 
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 
được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và 
muối trong X là 
A. Zn, Ag và Al(NO3)3. B. Zn, Ag và Zn(NO3)2. 
C. Al, Ag và Zn(NO3)2. D. Al, Ag và Al(NO3)3. 
Câu 8: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây? 
A. Na2CO3. B. KCl. C. CaCl2. D. Ca(OH)2. 
cách 1 cách 2 cách 3 
nước 
Câu 9: Nung nóng 8,96 gam bột Fe trong khí O2 một thời gian, thu được 11,2 gam hỗn hợp chất rắn X 
gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm a mol HNO3 và 0,06 mol H2SO4, 
thu được dung dịch Y (không chứa ) và 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là 4NH
+
A. 0,32. B. 0,04. C. 0,16. D. 0,44. 
Câu 10: Điện phân dung d...í thoát ra. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể 
tích của Cl2 trong hỗn hợp trên là 
A. 11,62%. B. 88,38%. C. 25,00%. D. 75,00%. 
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? 
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Alanin. D. Phenylamin. 
Câu 16: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? 
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. CrCl3. D. NaCrO2. 
Câu 17: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 
X + NaOH 
ot
⎯⎯→ Y + Z 
Y(rắn) + NaOH(rắn) 
oCaO,t
⎯⎯⎯⎯→ CH4 + Na2CO3 
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
ot
⎯⎯→ CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag 
Chất X là 
A. metyl acrylat. B. vinyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat. 
Câu 18: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là 
A. 17,92 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. 
Câu 19: Chất nào sau đây là hợp chất ion? 
A. HCl. B. CO2. C. SO2. D. K2O. 
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 
39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 
dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là 
A. 31,92. B. 40,40. C. 36,72. D. 35,60. 
Câu 21: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng 
A. 15,73%. B. 12,96%. C. 15,05%. D. 18,67%. 
Câu 22: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? 
A. CuCl2 ®pdd⎯⎯⎯→ Cu + Cl2. B. CO + CuO 
ot
⎯⎯→ Cu + CO2. 
C. 2Al2O3 ®pnc⎯⎯⎯→ 4Al + 3O2. D. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. 
Trang 2/4 – Mã đề 526 
Câu 23: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường? 
A. Cho CuS vào dung dịch HCl. 
B. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. 
C. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH. 
D. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S. 
Câu 24: Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng công thức 
phân tử C8H10 là 
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 25...àu quỳ tím. 
Câu 30: Cho 0,1 mol axit α-aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho 
X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 18,75. B. 16,95. C. 11,70. D. 11,10. 
Câu 31: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung 
dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
A. 43,2. B. 32,4. C. 21,6. D. 16,2. 
Câu 32: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, 
thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là 
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. 
Câu 33: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chất có phản ứng tráng bạc là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 34: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn 
các nguyên tố hóa học là 
A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 4, nhóm IIA. 
C. chu kì 3, nhóm VIIIA. D. chu kì 3, nhóm VIIA. 
Câu 35: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch 
giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là 
A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 6,4 gam. D. 8,4 gam. 
Câu 36: Cho các phản ứng hoá học sau: 
(a) S + O2 
ot
⎯⎯→ SO2 (b) S + 3F2 
ot
⎯⎯→ SF6 
(c) S + Hg → HgS (d) S + 6HNO3(đặc) 
ot
⎯⎯→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O 
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là 
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 
Trang 3/4 – Mã đề 526 
Câu 37: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau: 
- Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc). 
- Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư 
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là 
A. 8,25. B. 18,90. C. 8,10. D. 12,70. 
Câu 38: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 
26,4 gam este. Hiệu suất của phả

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2014_hoa_hoc_khoi_ab_ma_de_52.pdf
  • pdfHOA_CD_D_CT_14_DA.pdf