Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 Hóa học Khối A+B - Mã đề 475 (Kèm đáp án)
Câu 1: Cho hỗn hợp gồm và
vào dung dịch
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
chỉ chứa một muối và phần không tan
gồm hai kim loại. Hai kim loại trong
và muối trong
là
A. và
.
B. và
.
C. và
.
D. và
.
Câu 2: Cho các phản ứng hoá học sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
Số phản ứng trong đó thể hiện tính khử là
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 3: Hiđrocacbon tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với
bằng 75,5 . Chất
là
A. but-1-en.
B. 2-metylbutan.
C. pentan.
D. 2,2-đimetylpropan.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 Hóa học Khối A+B - Mã đề 475 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 Hóa học Khối A+B - Mã đề 475 (Kèm đáp án)
hản ứng hoá học sau: (a) S + O2 ot ⎯⎯→ SO2 (b) S + 3F2 ot ⎯⎯→ SF6 (c) S + Hg → HgS (d) S + 6HNO3(đặc) ot ⎯⎯→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 3: Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với H2 bằng 75,5. Chất X là A. but-1-en. B. 2-metylbutan. C. pentan. D. 2,2-đimetylpropan. Câu 4: Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 5,60. C. 6,72. D. 8,40. Câu 5: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 44%. B. 55%. C. 75%. D. 60%. Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Glyxin. B. Metylamin. C. Phenylamin. D. Alanin. Câu 7: Chất nào sau đây là hợp chất ion? A. K2O. B. SO2. C. HCl. D. CO2. Câu 8: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây? A. CaCO3. B. ZnO. C. MgCl2. D. NaOH. Câu 9: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng A. 12,96%. B. 15,05%. C. 18,67%. D. 15,73%. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)? A. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. B. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. C. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa. D. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức. Câu 11: Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là A. 4,05 gam. B. 7,77 gam. C. 8,27 gam. D. 6,39 gam. Trang 1/4 – Mã đề 475 Trang 2/4 – Mã đề 475 Câu 12: Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C8H10 là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 13: Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O Tỉ lệ a : b là A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 3. Câu 14: Các chất khí điều ch...phản ứng là A. 6,72 lít. B. 11,2 lít. C. 8,96 lít. D. 17,92 lít. Câu 20: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 8685. B. 772. C. 6755. D. 4825. Câu 21: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom? A. SO2. B. CO2. C. H2. D. N2. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng, thu được 4,704 lít khí CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Giá trị của m là A. 4,72. B. 5,28. C. 4,98. D. 7,36. Câu 23: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 7,84. D. 4,48. Câu 24: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,4. B. 4,6. C. 6,0. D. 9,6. cách 1 cách 2 cách 3 nước Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là A. 0,5. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,4. Câu 26: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 27: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3, nhóm VIIA. B. chu kì 3, nhóm VIIIA. C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm IA. Câu 28: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm N2 và Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại 1,12 l...ng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? A. H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=CH-CH3. C. H2N-[CH2]6-NH2. D. CH2=CH-CN. Câu 33: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 34: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch A. H2SO4. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. CuCl2. Câu 35: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 36: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 43,2. C. 32,4. D. 16,2. Câu 37: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau: - Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc). - Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 8,25. B. 18,90. C. 8,10. D. 12,70. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là A. 36,72. B. 40,40. C. 31,92. D. 35,60. Trang 3/4 – Mã đề 475 Câu 39: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Thạch cao. B. Muối ăn. C. Vôi sống. D. Phèn chua. Câu 40: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 41: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là A. CH3COOC2H3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H5. D. C2H3COOCH3. Câ
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2014_hoa_hoc_khoi_ab_ma_de_47.pdf
HOA_CD_D_CT_14_DA.pdf

