Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 Hóa học Khối A+B - Mã đề 248 (Kèm đáp án)

Câu 1: Cho các phản ứng hoá học sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
Số phản ứng trong đó thể hiện tính khử là
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 1 .

Câu 2: Cho hỗn hợp gồm vào dung dịch . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một muối và phần không tan gồm hai kim loại. Hai kim loại trong và muối trong
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử
A. 5 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .

pdf 4 trang Phi Hiệp 03/04/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 Hóa học Khối A+B - Mã đề 248 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 Hóa học Khối A+B - Mã đề 248 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 Hóa học Khối A+B - Mã đề 248 (Kèm đáp án)
 
được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và 
muối trong X là 
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2. B. Al, Ag và Al(NO3)3. 
C. Al, Ag và Zn(NO3)2. D. Zn, Ag và Al(NO3)3. 
Câu 3: Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng công thức 
phân tử C8H10 là 
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 4: Chất nào sau đây là hợp chất ion? 
A. SO2. B. CO2. C. K2O. D. HCl. 
Câu 5: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? 
A. CrCl3. B. NaCrO2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4. 
Câu 6: Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung 
dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là 
A. 6,39 gam. B. 7,77 gam. C. 8,27 gam. D. 4,05 gam. 
Câu 7: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chất có phản ứng tráng bạc là 
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 8: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là 
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 
Câu 9: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường? 
A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S. 
B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH. 
C. Cho CuS vào dung dịch HCl. 
D. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. 
Câu 10: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường? 
A. Benzen. B. Metan. C. Toluen. D. Axetilen. 
Câu 11: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây? 
A. CaCO3. B. ZnO. C. NaOH. D. MgCl2. 
Câu 12: Tên thay thế của CH3-CH=O là 
A. metanol. B. etanol. C. metanal. D. etanal. 
Trang 1/4 – Mã đề 248 
Câu 13: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 
2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở 
hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện 
phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là 
A. 4825. B. 868... của hệ. 
C. thêm khí NO vào hệ. D. tăng nhiệt độ của hệ. 
Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung 
dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
A. 32,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 16,2. 
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung 
dịch chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là 
A. 0,4. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,6. 
Câu 21: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch 
A. NaCl. B. CuCl2. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. 
Câu 22: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, 
NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là 
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 23: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung 
dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với 
dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
A. 6,0. B. 4,6. C. 6,4. D. 9,6. 
Câu 24: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol ; 0,15 mol và 0,05 mol 
. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là 
3HCO
− 2
3CO
−
2
4SO
−
A. 29,5 gam. B. 28,5 gam. C. 33,8 gam. D. 31,3 gam. 
Câu 25: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là 
A. 17,92 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 11,2 lít. 
Câu 26: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, 
thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là 
A. HCOOC3H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H3. 
Trang 2/4 – Mã đề 248 
Trang 3/4 – Mã đề 248 
Câu 27: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng 
A. 15,05%. B. 12,96%. C. 18,67%. D. 15,73%. 
Câu 28: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim ...Câu 33: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu 
được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là 
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. 
Câu 34: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? 
A. Phèn chua. B. Thạch cao. C. Vôi sống. D. Muối ăn. 
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 
39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 
dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là 
A. 40,40. B. 36,72. C. 31,92. D. 35,60. 
Câu 36: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không 
khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: 
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? 
A. Cách 3. B. Cách 1. C. Cách 2. D. Cách 2 hoặc cách 3. 
Câu 37: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm N2 và Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, còn lại 1,12 lít khí thoát ra. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể 
tích của Cl2 trong hỗn hợp trên là 
A. 88,38%. B. 75,00%. C. 25,00%. D. 11,62%. 
Câu 38: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. 
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? 
A. CH2=CH-CN. B. H2N-[CH2]5-COOH. 
C. CH2=CH-CH3. D. H2N-[CH2]6-NH2. 
cách 1 cách 2 cách 3 
nước 
Câu 39: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 
X + NaOH 
ot
⎯⎯→ Y + Z 
Y(rắn) + NaOH(rắn) 
oCaO,t
⎯⎯⎯⎯→ CH4 + Na2CO3 
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
ot
⎯⎯→ CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag 
Chất X là 
A. metyl acrylat. B. vinyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat. 
Câu 40: Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 
(đktc). Giá trị của V là 
A. 6,72. B. 8,40. C. 3,36. D. 5,60. 
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)? 
A. Phenol thuộc loại ancol thơm, 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2014_hoa_hoc_khoi_ab_ma_de_24.pdf
  • pdfHOA_CD_D_CT_14_DA.pdf