Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Tiếng Anh Khối D - Mã đề 196 (Kèm đáp án)
            Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau: 
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 守岁 là: sh______suì.
A. ŭ
B. uĭ
C. ŏu
D. uǎ
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 日常 là: ______.
A. rìchāng
B. rìcháng
C. rìchàng
D. rìchǎng
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 春天 là: ______.
A. chūntiàn
B. chùntiàn
C. chūntiān
D. chùntiān
Câu 4: Phiên âm đúng của từ 拼音 là: p______yīn.
A. iē
B. īng
C. iān
D. īn
        
        Câu 1: Phiên âm đúng của từ 守岁 là: sh______suì.
A. ŭ
B. uĭ
C. ŏu
D. uǎ
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 日常 là: ______.
A. rìchāng
B. rìcháng
C. rìchàng
D. rìchǎng
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 春天 là: ______.
A. chūntiàn
B. chùntiàn
C. chūntiān
D. chùntiān
Câu 4: Phiên âm đúng của từ 拼音 là: p______yīn.
A. iē
B. īng
C. iān
D. īn
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Tiếng Anh Khối D - Mã đề 196 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Tiếng Anh Khối D - Mã đề 196 (Kèm đáp án)

m đúng của từ 善解 là: ______ànjiĕ. A. s B. sh C. k D. h Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho từ/ cụm từ trong ngoặc cho các câu sau: Câu 7: 芽庄以 A 她迷人 B 的自然风光吸引 C 成千上万的旅游者 D。 (了) Câu 8: A 博物馆 B 半小时会 C 播放 D 一些短片,其中《飞》最受欢迎。 (每) Câu 9: 我 A 有事,今天 B 比平时 C 走了 D 十分钟。 (早) Câu 10: A 他们正 B 坚持不懈地 C 世界 D 先进技术挑战。 (向) Câu 11: 我以为 A 这样走 B 会近一点儿 C,没想到 D 更远了。 (反而) Câu 12: 谢谢你 A 还 B 把老同学 C 忘了,我一定 D 参加你们的婚礼。 (没) Câu 13: 大哥 A 找 B 他 C 两次 D。 (过) Câu 14: 朋友的 A 帮助 B 加快我的 C 翻译 D 进度。 (大大) Câu 15: 春节是中国 A 最大的传统节日,一到春节 B 都贴春联、C 买年货,D 可热闹了。 (家家户户) Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 16: 父母的恩情说不完、道不尽,我们每个人要铭______在心。 A. 刻 B. 咳 C. 该 D. 亥 Câu 17: 难道你只知道森林可以提供______量的木材吗? A. 太 B. 犬 C. 夫 D. 大 Câu 18: 我对这里的学习环境很______意。 A. 瞒 B. 两 C. 俩 D. 满 Trang 2/5 - Mã đề thi 196 Câu 19: 连他自己也搞不清______到底是怎么回事儿。 A. 梦 B. 梵 C. 焚 D. 楚 Câu 20: 这支______珠笔既便宜又好看。 A. 元 B. 圆 C. 园 D. 团 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau (từ câu 21 đến câu 30 ): 北极的气候(21)______寒冷,要在这样的自然条件(22)______生存,没有一点真本 领是不行的。就拿北极的昆虫来说吧,它们所受到的考验是我们人类很难想象的。在寒冷的 冬天,人类可以(23)______上厚厚的棉衣来躲避寒冷,而小小的昆虫却永远只能光着身 子。那么,它们(24)______度过北极寒冷的冬天呢?实际上,绝大多数的昆虫在一年里, (25)______有九个月的时间,它们的身体都处在冷冻(26)______之中,它们在土壤、泥 巴或者沼泽里和其他物质冻在一起,以冬眠的(27)______来度过寒冷的季节。 我们知道,在寒冷的季节里,水都冻成了(28)______,如果昆虫身体内部也结冰的 话,就有可能损害它们的器官,从而毁坏其身体。(29)______防止这一点,北极的昆虫具 有一种生存绝技,在进入冬眠状态之前,它们能自动地将身体里的水分减少到最低限度,从 而有效地避免使体内结冰。这样,在整个漫长(30)______冬季,它们就可以放心地睡大觉 了。 (选自王碧霞、王瑞峰《科普汉语阅读·上册》,北京语言大学出版社,2006 年) Câu 21: A. 比较 B. 有点儿 C. 更加 D. 非常 Câu 22: A. 内 B. 上 C. 外 D. 下 Câu 23: A. 装 B. 带 C. 穿 D. 戴 Câu 24: A. 怎样 B. 什么 C. 为什么 D. 哪儿 Câu 25: A. 一定 B. 左右 C. 大约 D. 只有 Câu 26: A. 状态 B. 情况 C. 样子 D. 形状 Câu 27: A. 样式 B. 方式 C. 款式 D. 方面 Câu 28: A. 雪 B. 冰 C. 水 D. 寒冷 Câu 29: A. 因为 B. 更要 C. 特别 D. 为了 Câu 30: A. 地 B. 得 C. 的 D. 了 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau: Câu 31: 校园里的花儿非常...丽 C. 精彩 D. 优秀 Câu 47: 今天没有时间了,改天我去看你吧。 A. 明天 B. 改成一天 C. 改变天气 D. 以后的某一天 Câu 48: 大富大贵并不重要,每天开心平安就好。 A. 感兴趣 B. 开会 C. 有兴趣 D. 高兴 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau: Câu 49: 因为明天______,所以我在那儿呆了一会儿就回来了。 A. 有课 B. 上课了 C. 有上课了 D. 有上课 Câu 50: 他虽然是一个外国人,却能说一口______的普通话。 A. 流利 B. 明白 C. 自然 D. 通顺 Câu 51: 师傅,请您帮我看看,这块手表还______? A. 修得好不好 B. 没修得好吗 C. 修好了没有 D. 修得好修不好 Câu 52: 这部小说难______难,可很有意思。 A. 一 B. 是 C. 不 D. 了 Câu 53: 从世界上第一______电子计算机问世到今天,已经整整 50 年了。 A. 座 B. 张 C. 台 D. 把 Câu 54: 这里的山民都爱唱歌,______走到哪里,______听到他们的歌声。 A. 没有没有 B. 无论都 C. 要么要么 D. 既然就 Trang 4/5 - Mã đề thi 196 Câu 55: 大家可以坐______发言,不必站起来。 A. 着 B. 过 C. 的 D. 了 Câu 56: 这个问题______难了,我回答不上来。 A. 特别 B. 很 C. 太 D. 十分 Câu 57: ______时间不够,我们只去了中国历史博物馆。 A. 对于 B. 由于 C. 为了 D. 即使 Câu 58: 我今天有些不舒服,没去上课,上午老师讲______是什么内容? A. 过 B. 了 C. 的 D. 着 Câu 59: ______中国的传统礼俗,明天将由张教授来给大家讲授。 A. 关于 B. 对于 C. 在于 D. 由于 Câu 60: 这桌饭菜是她专门______你准备的,你说什么也得多吃点儿。 A. 为 B. 为着 C. 对 D. 由 Câu 61: 你来得还不晚,电影______开演。 A. 刚 B. 要 C. 就 D. 正 Câu 62: 他家里所有的事情都是夫妻俩商量好了以后再决定的,______是孩子的衣服______要 两个人去买。 A. 不但而且 B. 除非否则 C. 即使也 D. 与其不如 Câu 63: 他们一家人______,家庭生活温馨和谐。 A. 互相亲爱 B. 亲爱亲爱 C. 相亲相爱 D. 亲亲爱爱 Câu 64: 经过多年的努力,他______取得了事业上的成功。 A. 总之 B. 一生 C. 总是 D. 终于 Câu 65: 真快______!转眼又到新年了。 A. 的 B. 啦 C. 呀 D. 了 Câu 66: 像这样一直努力______,相信你一定能成功的。 A. 上来 B. 出来 C. 下去 D. 上去 Câu 67: 老张准备把书借给我,但必须在星期六______还给他。 A. 之中 B. 之后 C. 之外 D. 之前 Câu 68: 这家老字号名气______大,服务______很一般。 A. 虽然却 B. 如果就 C. 因为所以 D. 虽然但是 Câu 69: 这个人我好像在______地方见过,但一时又想不起来。 A. 任何 B. 哪 C. 哪儿 D. 什么 Câu 70: 未来社会需要的______书呆子,______有实际能力的新人才。 A. 只要就 B. 不是就是 C. 只有才 D. 不是而是 Câu 71: 你这样对他是一______极不负责任的态度。 A. 样 B. 种 C. 回 D. 副 Câu 72: 你说得______容易,事情要真是这么好办,我也不用这么烦了。 A. 但 B. 倒 C. 不过 D. 可是 Câu 73: 我们用______的时间才完成的项目,他们用半年就完成了。 A. 两年半 B. 两半年 C. 半两年 D. 两年和一半 Câu 74: 黄河全长有 5464 公里,是中国有名的长河______。 A. 一条 B. 之中 C. 一个 D. 之一 Trang 5/5 - Mã đề thi 196 Câu 75: 这次语言实践活动______丰富了学生们的知识,______增进了师生间的了解。
File đính kèm:
 de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2013_mon_tieng_anh_khoi_d_ma.pdf de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2013_mon_tieng_anh_khoi_d_ma.pdf
 TRUNGCT_CD_K13_DA.pdf TRUNGCT_CD_K13_DA.pdf

