Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 958 (Kèm đáp án)
Câu 1: Cho 4,4 gam anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
trong
, đun nóng, thu được 21,6 gam
. Công thức của
là
A. HCHO.
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) tăng nhiệt độ;
(b) thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ;
(d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng .
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. (a), (c) và (e).
B. (a) và (e).
C. (d) và (e).
D. (b), (c) và (d).
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm và
bằng dung dịch
dư, thu được
lít khí
(đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của
là
A. 1,79 .
B. 4,48 .
C. 2,24.
D. 5,60 .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 958 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 958 (Kèm đáp án)
(a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước; (c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2. Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. (a), (c) và (e). B. (a) và (e). C. (d) và (e). D. (b), (c) và (d). Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 1,79. B. 4,48. C. 2,24. D. 5,60. Câu 4: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%. Câu 5: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 6: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A. KOH, O2 và HCl. B. KOH, H2 và Cl2. C. K và Cl2. D. K, H2 và Cl2. Câu 7: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 30,24. B. 21,60. C. 15,12. D. 25,92. Câu 8: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là A. 0,5. B. 0,8. C. l,0. D. 0,3. Câu 9: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,87. B. 5,74. C. 6,82. D. 10,80. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 11: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là A. 17,98%. B. 15,73%. C. 15,05%. D. 18,67%. Câu 12:... và 19 gam chất rắn khan. Tên của X là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. etanol. D. metanol. Câu 16: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3)2. B. H2SO4. C. FeCl3. D. AlCl3. Câu 17: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. BaCl2, Na2CO3, FeS. B. FeCl3, MgO, Cu. C. CuO, NaCl, CuS. D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. Câu 18: Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,34. B. 12,18. C. 15,32. D. 19,71. Câu 19: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là A. (H2N)2C2H3COOH. B. (H2N)2C3H5COOH. C. H2NC3H5(COOH)2. D. H2NC3H6COOH. Câu 20: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là A. 1,25. B. 0,80. C. 1,80. D. 2,00. Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. C2H5COOH và C3H7COOH. C. CH3COOH và C2H5COOH. D. HCOOH và CH3COOH. Câu 22: Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,21. B. 1,07. C. 2,14. D. 6,42. Câu 23: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 2,70. D. 5,40. Câu 24: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và ... thức phân tử C4H6 là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 28: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 29: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O. B. SiO2 là oxit axit. C. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl. D. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ. Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,00. B. 19,70. C. 10,00. D. 1,97. Câu 32: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? A. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH ot⎯⎯→ B. HCOOCH=CHCH3 + NaOH ot⎯⎯→ C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH ot⎯⎯→ D. CH3COOCH=CH2 + NaOH ot⎯⎯→ Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở 140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là A. C3H7OH và C4H9OH. B. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 34: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Cl−; Na+; và Ag3 -NO +. B. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−. C. K+; Mg2+; OH− và . D. K3 -NO +; Ba2+; Cl− và . 3 -NO Câu 35: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. Câu 36: Liên kết hóa h
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2013_hoa_hoc_khoi_ab_ma_de_95.pdf
HOACT_CD_K13_DA.pdf

