Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 836 (Kèm đáp án)
Câu 1: Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm và
vào
dư, thu được dung dịch
và 0,672 lít khí
(đktc). Cho
vào dung dịch
dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
gam kết tủa. Giá trị của
là
A. 6,42 .
B. 2,14.
C. 1,07 .
D. 3,21.
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có 4 electron ở lớp
(lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử
là
A. 8 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 7 .
Câu 3: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.
B. Glucozo, glixerol và metyl axetat.
C. Glucozo, glixerol và saccarozơ.
D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 836 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 836 (Kèm đáp án)
thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 8. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 3: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. Câu 4: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. (H2N)2C2H3COOH. Câu 5: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là A. 51,35%. B. 48,65%. C. 75,68%. D. 24,32%. Câu 6: Oxi hóa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic, nước và ancol dư. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 19 gam chất rắn khan. Tên của X là A. metanol. B. etanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol. Câu 7: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 30,24. B. 25,92. C. 21,60. D. 15,12. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. B. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. C. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử. D. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). ... với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. C2H5COOH và C3H7COOH. C. HCOOH và CH3COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ. D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 14: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là A. 15,73%. B. 17,98%. C. 18,67%. D. 15,05%. Câu 15: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. K+; Ba2+; Cl− và . B. K3 -NO +; Mg2+; OH− và . 3 -NO C. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−. D. Cl−; Na+; và Ag3 -NO +. Câu 16: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết A. ion. B. hiđro. C. cộng hóa trị có cực. D. cộng hóa trị không cực. Câu 17: Cho 4,4 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là A. HCHO. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. C2H3CHO. Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở 140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 19: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là A. 0,8. B. 0,3. C. 0,5. D. l,0. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 21: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạ...A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 26: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. BaCl2, Na2CO3, FeS. B. CuO, NaCl, CuS. C. FeCl3, MgO, Cu. D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. Câu 27: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 5,40. B. 8,10. C. 2,70. D. 4,05. Câu 28: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,74. B. 2,87. C. 6,82. D. 10,80. Câu 29: Cho các phương trình phản ứng sau: (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. (c) (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. Tên của X là A. etylen glicol. B. propan-1,2-điol. C. propan-1,3-điol. D. glixerol. Câu 31: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 32: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3)2. B. H2SO4. C. FeCl3. D. AlCl3. Câu 33: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,90. B. 3,81. C. 3,45. D. 5,27. Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 5,60. B. 1,79. C. 4,48. D. 2,2
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2013_hoa_hoc_khoi_ab_ma_de_83.pdf
HOACT_CD_K13_DA.pdf

