Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 731 (Kèm đáp án)

Câu 1: Hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam phản ứng hoàn toàn với dung dịch dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Công thức của hai axit trong
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol cần vừa đủ 8,96 lít khí (đktc), thu được 6,72 lít kh (đktc) và 7,2 gam . Biết có khả năng phản ứng với . Tên của
A. propan-1,2-điol.
B. propan-1,3-diol.
C. etylen glicol.
D. glixerol.

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. là oxit axit.
B. Sục khí vào dung dịch dư, dung dịch bị vẩn đục.
C. tan tốt trong dung dịch .
D. Đốt cháy hoàn toàn bằng oxi, thu được .

pdf 5 trang Phi Hiệp 03/04/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 731 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 731 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 731 (Kèm đáp án)
l X cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí 
CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. Tên của X là 
A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. etylen glicol. D. glixerol. 
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng? 
A. SiO2 là oxit axit. 
B. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục. 
C. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl. 
D. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O. 
Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn 
toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau 
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 7,88. B. 5,91. C. 9,85. D. 13,79. 
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. 
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). 
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). 
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). 
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là 
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 6: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X 
vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam 
chất rắn. Giá trị của m là 
A. 10,80. B. 2,87. C. 5,74. D. 6,82. 
Câu 7: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? 
A. CuO, NaCl, CuS. B. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. 
C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS. 
Câu 8: Oxi hóa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic, nước và ancol 
dư. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 dư, thu được 
2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 19 gam chất 
rắn khan. Tên của X là 
A. metanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. etanol. 
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một.... 1,79. 
Câu 14: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số 
proton có trong nguyên tử X là 
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. 
Câu 15: Cho 4,4 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong 
NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là 
A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. HCHO. D. C2H3CHO. 
Câu 16: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? 
A. Na. B. Br2. C. NaCl. D. NaOH. 
Câu 17: Cho các phương trình phản ứng sau: 
 (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. 
 (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. 
 (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. 
 (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. 
 (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. 
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 18: Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm 
khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol 
NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 15,32. B. 19,71. C. 12,18. D. 22,34. 
Câu 19: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: 
 CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + HR 2O (k); ΔH > 0. 
 Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: 
(a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước; 
(c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; 
(e) thêm một lượng CO2. 
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: 
A. (b), (c) và (d). B. (a), (c) và (e). C. (d) và (e). D. (a) và (e). 
Câu 20: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là 
A. 17,98%. B. 15,73%. C. 15,05%. D. 18,67%. 
Câu 21: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí 
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là 
A. 2,70. B. 8,10. C. 4,05. D. 5,40. 
Câu 22: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: 
A. K+; Mg2+; OH− và . B. Cu3
-NO 2+; Mg2+; H+ và OH−. 
C. K+; B...ợng của Al trong Y là 
A. 24,32%. B. 75,68%. C. 51,35%. D. 48,65%. 
Câu 28: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm 
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của 
X là 
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. 
B. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. 
C. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. 
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử. 
Câu 30: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá 
trị của m là 
A. 2,00. B. 0,80. C. 1,25. D. 1,80. 
Câu 31: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 
đặc ở 140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là 
A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. 
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH. 
Câu 32: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 
trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
A. 30,24. B. 15,12. C. 25,92. D. 21,60. 
Câu 33: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun 
nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn 
khan. Công thức cấu tạo của X là 
A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH2CH2CH3. 
C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3CH2COOCH3. 
Câu 34: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch 
NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu 
được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là 
A. (H2N)2C2H3COOH. B. (H2N)2C3H5COOH. 
C. H2NC3H5(COOH)2. D. H2NC3H6COOH. 
Câu 35: Dung dịch

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2013_hoa_hoc_khoi_ab_ma_de_73.pdf
  • pdfHOACT_CD_K13_DA.pdf