Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 524 (Kèm đáp án)

Câu 1: Hỗn hợp gồm có tỉ lệ mol tương ứng là . Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam vào nước, thu được dung dịch . Cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch dư, thu được gam chất rắn. Giá trị của
A. 5,74.
B. 6,82 .
C. 2,87 .
D. 10,80 .

Câu 2: Cho gam phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng (dư), thu được 4,48 lít khí (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của
A. 4,05 .
B. 8,10 .
C. 2,70.
D. 5,40 .

Câu 3: Trùng hợp tấn etilen thu được 1 tấn polietilen với hiệu suất phản ứng bằng . Giá trị của
A. 0,80 .
B. 1,25 .
C. 1,80 .
D. 2,00 .

pdf 5 trang Phi Hiệp 03/04/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 524 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 524 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 524 (Kèm đáp án)
ợc 4,48 lít khí NO 
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là 
A. 4,05. B. 8,10. C. 2,70. D. 5,40. 
Câu 3: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá 
trị của m là 
A. 0,80. B. 1,25. C. 1,80. D. 2,00. 
Câu 4: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 5: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton 
có trong nguyên tử X là 
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. 
Câu 6: Oxi hóa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic, nước và ancol 
dư. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 dư, thu 
được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 
19 gam chất rắn khan. Tên của X là 
A. metanol. B. etanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol. 
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. 
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). 
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). 
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). 
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. 
B. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. 
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. 
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử. 
Câu 9: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng 
hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong 
X là 
A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. 
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH. 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 524 
 Câu 10: Dãy các chất nào dưới đây ... CuS. 
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí 
CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là 
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 16: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là 
A. K và Cl2. B. KOH, H2 và Cl2. C. K, H2 và Cl2. D. KOH, O2 và HCl. 
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít 
khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. Tên của X là 
A. glixerol. B. propan-1,2-điol. C. propan-1,3-điol. D. etylen glicol. 
Câu 18: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là 
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 19: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa 
trắng? 
A. FeCl3. B. AlCl3. C. Ca(HCO3)2. D. H2SO4. 
Câu 20: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là 
A. 15,05%. B. 15,73%. C. 17,98%. D. 18,67%. 
Câu 21: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? 
A. Na. B. Br2. C. NaCl. D. NaOH. 
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. 
B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ. 
D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. 
Câu 23: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: 
 CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + HR 2O (k); ΔH > 0. 
 Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: 
(a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước; 
(c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; 
(e) thêm một lượng CO2. 
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: 
A. (a) và (e). B. (d) và (e). C. (a), (c) và (e). D. (b), (c) và (d). 
Câu 24: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch 
NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5...+ 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. 
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là 
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 
Câu 28: Phát biểu nào dưới đây không đúng? 
A. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl. 
B. SiO2 là oxit axit. 
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục. 
D. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O. 
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam 
X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị 
của m là 
A. 5,27. B. 3,45. C. 3,90. D. 3,81. 
Câu 30: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm 
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của 
X là 
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 
Câu 31: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 
đặc ở 140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là 
A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H5OH và C4H7OH. 
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. 
Câu 32: Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít 
khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam 
kết tủa. Giá trị của m là 
A. 2,14. B. 1,07. C. 3,21. D. 6,42. 
Câu 33: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu 
được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là 
A. l,0. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,3. 
Câu 34: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? 
A. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH 
ot⎯⎯→ 
B. CH3COOCH=CH2 + NaOH 
ot⎯⎯→ 
C. HCOOCH=CHCH3 + NaOH 
ot⎯⎯→ 
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH 
ot⎯⎯→ 
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 
trong NH3, đun nóng. Sau 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2013_hoa_hoc_khoi_ab_ma_de_52.pdf
  • pdfHOACT_CD_K13_DA.pdf