Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 415 (Kèm đáp án)

Câu 1: Hòa tan hết bằng dung dịch đặc, nóng (dư), thu được khí (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí sinh ra ở trên vào dung dịch chứa , thu được dung dịch chứa gam muối. Giá trị của
A. 12,18 .
B. 19,71 .
C. 15,32 .
D. 22,34.

Câu 2: Trùng hợp tấn etilen thu được 1 tấn polietilen với hiệu suất phản ứng bằng . Giá trị của
A. 0,80 .
B. 2,00 .
C. 1,80 .
D. 1,25 .

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch , đun nóng, tạo ra fructozơ.

pdf 5 trang Phi Hiệp 03/04/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 415 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 415 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 415 (Kèm đáp án)
1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá 
trị của m là 
A. 0,80. B. 2,00. C. 1,80. D. 1,25. 
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. 
C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. 
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ. 
Câu 4: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là 
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II). 
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe. 
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử. 
D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. 
Câu 6: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y 
gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là 
A. 75,68%. B. 24,32%. C. 48,65%. D. 51,35%. 
Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton 
có trong nguyên tử X là 
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. 
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết 
tủa. Giá trị của m là 
A. 10,00. B. 5,00. C. 1,97. D. 19,70. 
Câu 9: Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít 
khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam 
kết tủa. Giá trị của m là 
A. 2,14. B. 6,42. C. 1,07. D. 3,21. 
Câu 10: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? 
A. Na. B. Br2. C. NaCl. D. NaOH. 
Câu 11: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X 
vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam 
chất rắn. Giá trị của m là 
A. 10,80. B. 5,74. C. 6,82. D. 2,87. 
 Tran...ch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu 
được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là 
A. H2NC3H6COOH. B. (H2N)2C3H5COOH. 
C. H2NC3H5(COOH)2. D. (H2N)2C2H3COOH. 
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu 
được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là 
A. 4,48. B. 1,79. C. 2,24. D. 5,60. 
Câu 17: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là 
A. 15,05%. B. 15,73%. C. 17,98%. D. 18,67%. 
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam 
X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị 
của m là 
A. 3,90. B. 3,81. C. 5,27. D. 3,45. 
Câu 19: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu 
được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là 
A. 0,3. B. 0,8. C. 0,5. D. l,0. 
Câu 20: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: 
A. K+; Ba2+; Cl− và . B. K3
-NO +; Mg2+; OH− và . 3
-NO
C. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−. D. Cl−; Na+; và Ag3
-NO +. 
Câu 21: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? 
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH 
ot⎯⎯→ 
B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH 
ot⎯⎯→ 
C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH 
ot⎯⎯→ 
D. CH3COOCH=CH2 + NaOH 
ot⎯⎯→ 
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí 
CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. 
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). 
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). 
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). 
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 24: Phát biểu nào dưới...OH. D. C3H7OH và C4H9OH. 
Câu 28: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? 
A. CuO, NaCl, CuS. B. BaCl2, Na2CO3, FeS. 
C. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. D. FeCl3, MgO, Cu. 
Câu 29: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa 
trắng? 
A. H2SO4. B. FeCl3. C. AlCl3. D. Ca(HCO3)2. 
Câu 30: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm 
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là 
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
Câu 31: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn 
toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau 
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 9,85. B. 13,79. C. 7,88. D. 5,91. 
Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn 
toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là 
A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. 
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH. 
Câu 33: Cho 4,4 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong 
NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là 
A. C2H3CHO. B. HCHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO. 
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít 
khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. Tên của X là 
A. glixerol. B. propan-1,3-điol. C. propan-1,2-điol. D. etylen glicol. 
Câu 35: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: 
 CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + HR 2O (k); ΔH > 0. 
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: 
(a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước; 
(c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; 
(e) thêm một lượng CO2. 
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịc

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2013_hoa_hoc_khoi_ab_ma_de_41.pdf
  • pdfHOACT_CD_K13_DA.pdf