Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 279 (Kèm đáp án)

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm bằng dung dịch dư, thu được lít khí (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của
A. 4,48 .
B. 1,79 .
C. 5,60 .
D. 2,24.

Câu 2: Hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam với đặc ở , thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp gồm , thu được 30,1 gam hỗn hợp . Phần trăm khối lượng của trong
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 5 trang Phi Hiệp 03/04/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 279 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 279 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 Hóa học Khối A+B - Mã đề 279 (Kèm đáp án)
 hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng 
xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là 
A. C3H5OH và C4H7OH. B. CH3OH và C2H5OH. 
C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH. 
Câu 3: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y 
gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là 
A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%. 
Câu 4: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: 
A. K+; Ba2+; Cl− và . B. Cl3
-NO −; Na+; và Ag3
-NO +. 
C. K+; Mg2+; OH− và . D. Cu3
-NO 2+; Mg2+; H+ và OH−. 
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 
trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
A. 15,12. B. 21,60. C. 25,92. D. 30,24. 
Câu 6: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? 
A. NaOH. B. NaCl. C. Br2. D. Na. 
Câu 7: Oxi hóa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic, nước và ancol 
dư. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 dư, thu được 
2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 19 gam chất 
rắn khan. Tên của X là 
A. metanol. B. etanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol. 
Câu 8: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO 
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là 
A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40. 
Câu 9: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: 
 CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + HR 2O (k); ΔH > 0. 
 Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: 
(a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước; 
(c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; 
(e) thêm một lượng CO2. 
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: 
A. (a) và (e). B. (b), (c) và (d). C. (d) và (e). D. (a), (c) và (e). 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 279 
 Câu 10: Hỗn hợp k...iệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. 
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. 
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. 
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử. 
Câu 15: Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm 
khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol 
NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 15,32. B. 12,18. C. 19,71. D. 22,34. 
Câu 16: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? 
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS. 
C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS. 
Câu 17: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun 
nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn 
khan. Công thức cấu tạo của X là 
A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. 
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3. 
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí 
CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 19: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là 
A. 15,73%. B. 18,67%. C. 15,05%. D. 17,98%. 
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết 
tủa. Giá trị của m là 
A. 19,70. B. 10,00. C. 1,97. D. 5,00. 
Câu 21: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết 
A. ion. B. hiđro. 
C. cộng hóa trị không cực. D. cộng hóa trị có cực. 
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít 
khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. Tên của X là 
A. propan-1,3-điol. B. propan-1,2-điol. C. glixerol. D. etylen glicol. 
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra m...
Câu 27: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá 
trị của m là 
A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25. 
Câu 28: Cho các phương trình phản ứng sau: 
 (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. 
 (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. 
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. (c) 
 (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. 
 (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. 
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là 
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
Câu 29: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là 
A. K và Cl2. B. K, H2 và Cl2. C. KOH, H2 và Cl2. D. KOH, O2 và HCl. 
Câu 30: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? 
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH 
ot⎯⎯→ 
B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH 
ot⎯⎯→ 
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH 
ot⎯⎯→ 
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH 
ot⎯⎯→ 
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. 
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. 
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ. 
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 
Câu 32: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu 
được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là 
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,8. D. l,0. 
Câu 33: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng 
hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong 
X là 
A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. 
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH. 
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây không đúng? 
A. SiO2 là oxit axit. 
B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O. 
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2013_hoa_hoc_khoi_ab_ma_de_27.pdf
  • pdfHOACT_CD_K13_DA.pdf