Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 Hóa học Khối A+B - Mã đề 791 (Kèm đáp án)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
B. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
C. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch .
Câu 2: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (2), (3).
Câu 3: Cho dung dịch chứa gam hỗn hợp gồm phenol
và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch
và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn
cần vừa đủ
dung dịch
. Giá trị của
là
A. 21,4 .
B. 24,8 .
C. 39,4 .
D. 33,4 .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 Hóa học Khối A+B - Mã đề 791 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 Hóa học Khối A+B - Mã đề 791 (Kèm đáp án)

enyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (1), (2), (3). Câu 3: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 21,4. B. 24,8. C. 39,4. D. 33,4. Câu 4: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là A. 0,60. B. 0,15. C. 0,80. D. 0,45. Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 2,44 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam. D. 2,58 gam. Câu 6: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. chu kỳ 2, nhóm VA. C. chu kỳ 3, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA. Câu 8: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là A. 57,5. B. 71,9. C. 46,0. D. 23,0. Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (3) và (4). Trang 1/5 -...orua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. Câu 15: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,22. B. 1,64. C. 1,36. D. 1,46. Câu 17: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là A. etanol. B. axit etanoic. C. etanal. D. etan. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit. B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. C. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. Câu 19: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Sn2+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Ni2+. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 34,32. B. 31,22. C. 34,10. D. 33,70. Câu 21: Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 14,0. B. 10,1. C. 18,9. D. 14,7. Câu 22: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)? A. FeCl3. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3. ...ại kiềm thổ Y (MX < MY) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là A. Rb. B. K. C. Li. D. Na. Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 28: Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol 3HCO − . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là A. x+yV = a . B. x+2yV = a . C. . D. V = 2a(x+y). V = a(2x+y) Câu 29: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O là A. 1. B. 4. C. 3. D. 8. Câu 30: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là A. 25,00%. B. 50,00%. C. 66,67%. D. 33,33%. Câu 31: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8. B. 6,4. C. 19,2. D. 9,6. Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng: Este X (C4HnO2) Y Z C2H3O2Na + NaOH toto to + AgNO3/NH3 + NaOH Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 33: Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH t o KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 1 : 5. B. 1 : 3. C. 5 : 1. D. 3 : 1. Câu 34: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (l
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2012_hoa_hoc_khoi_ab_ma_de_79.pdf
DA_Hoa_AB-CD.pdf