Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 Hóa học Khối A+B - Mã đề 425 (Kèm đáp án)
Câu 1: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. etan.
B. etanol.
C. etanal.
D. axit etanoic.
Câu 2: Trong phân tử axit cacboxylic có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng
thu được số mol
bằng số
. Tên gọi của
là
A. axit axetic.
B. axit fomic.
C. axit malonic.
D. axit oxalic.
Câu 3: Cho gam hỗn hợp hơi
gồm hai ancol (đơn chức, bậc
, làđồng đẳng kế tiếp) phản ứng với
dư, thu được hồn hợp hơi
gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của
so với khí hiđro bằng 14,5 . Cho toàn bộ
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
trong
, thu được 97,2 gam
. Giá trị của
là
A. 18,9 .
B. 14,7 .
C. 14,0 .
D. 10,1 .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 Hóa học Khối A+B - Mã đề 425 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 Hóa học Khối A+B - Mã đề 425 (Kèm đáp án)

A. axit axetic. B. axit fomic. C. axit malonic. D. axit oxalic. Câu 3: Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 18,9. B. 14,7. C. 14,0. D. 10,1. Câu 4: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là A. 50,00%. B. 33,33%. C. 25,00%. D. 66,67%. Câu 5: Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với H2O (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là A. 16 : 5. B. 5 : 8. C. 5 : 16. D. 1 : 2. Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. chu kỳ 2, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VA. D. chu kỳ 3, nhóm VA. Câu 7: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5). Câu 8: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là A. 0,15. B. 0,80. C. 0,60. D. 0,45. Câu 9: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua,... Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit. Phát biểu đúng là A. (2) và (4). B. (1) và (2). C. (3) và (4). D. (1) và (3). Câu 14: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol. B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin. C. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. D. Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên. Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (1) và (4). B. (1) và (2). C. (3) và (4). D. (2) và (3). Câu 17: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 19,2. B. 12,8. C. 6,4. D. 9,6. Câu 18: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)? A. H2SO4. B. HCl. C. HNO3. D. FeCl3. Câu 19: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,22. B. 1,64. C. 1,46. D. 1,36. Câu 20: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 200. B. 50. C. 100. D. 320. Câu 21: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 22: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là ...uận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Tăng nhiệt độ. B. Giảm nhiệt độ. C. Tăng áp suất. D. Tăng nồng độ khí CO2. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. B. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit. D. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 34,32. B. 31,22. C. 33,70. D. 34,10. Câu 29: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có oxi), thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Cho phần 1 vào dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2 (đktc); - Cho phần 2 vào dung dịch NaOH (dư) thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 46,47%. B. 33,61%. C. 42,32%. D. 66,39%. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam X với 15,6 gam axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của a là A. 24,80. B. 14,88. C. 15,48. D. 25,79. Câu 31: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 33,4. B. 21,4. C. 39,4. D. 24,8. Câu 32: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là A. 71,9. B. 23,0. C. 46,0. D. 57,5. Câ
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2012_hoa_hoc_khoi_ab_ma_de_42.pdf
DA_Hoa_AB-CD.pdf