Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2010 Hóa học Khối A - Mã đề 941 (Kèm đáp án)
Câu 1: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực.
B. cộng hoá trị phân cực.
C. ion.
D. hiđro.
Câu 2: Cho dung dịch ancol etylic
phản ứng hết với kim loại
(dư), thu được
lít khí
(đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng
. Giá trị của
là
A. 0,896 .
B. 3,360 .
C. 4,256.
D. 2,128 .
Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ . Cho
phản ứng với khí
(xúc tác
), thu được chất hữu cơ
. Các chất
lần lượt là:
A. glucozo, fructozo.
B. glucozo, sobitol.
C. glucozo, saccarozo. D. glucozo, etanol.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2010 Hóa học Khối A - Mã đề 941 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2010 Hóa học Khối A - Mã đề 941 (Kèm đáp án)

Giá trị của V là A. 0,896. B. 3,360. C. 4,256. D. 2,128. Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, sobitol. C. glucozơ, saccarozơ. D. glucozơ, etanol. Câu 4: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là A. Cu. B. CuO. C. Fe. D. FeO. Câu 5: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. Z, X, Y. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, Y, X. Câu 6: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là A. Ca(HCO3)2. B. Mg(HCO3)2. C. NaHCO3. D. Ba(HCO3)2. Câu 7: Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Giá trị của a là A. 0,200. B. 0,280. C. 0,075. D. 0,150. Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là A. 0,4M. B. 0,6M. C. 0,1M. D. 0,2M. Câu 9: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 43,62%. B. 56,37%. C. 64,42%. D. 37,58%. Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat). Câu 11: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là A. C...hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của a là 5 N + A. 11,0. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6. Câu 16: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 27. B. 47. C. 31. D. 23. Câu 17: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5). Câu 18: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 19: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: A. Zn, Ag+. B. Ag, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Zn, Cu2+. Câu 20: Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) ⎯⎯→←⎯ PCl3 (k) + Cl2 (k); Δ >H 0. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. B. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. C. tăng áp suất của hệ phản ứng. D. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. Câu 21: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C3H4O2 và C4H6O2. C. C2H4O2 và C3H4O2. D. C2H4O2 và C3H6O2. Câu 22: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Glyxin. B. Anilin. C. Phenylamoni clorua. D. Etylamin. Câu 23: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là: A. 4; 2; 6. B. 4; 3; 6. C. 3; 5; 9. D. 5; 3; 9. Câu 24: Phát biểu đúng là: A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3. B. Phenol phản ứng được với nước brom. .... CH3NH2 và C2H5NH2. C. C2H5NH2 và C3H7NH2. D. C3H7NH2 và C4H9NH2. Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO X+⎯⎯→ CaCl2 Y+⎯⎯→ Ca(NO3)2 Z+⎯⎯→ CaCO3. Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, AgNO3, MgCO3. C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, HNO3, CO2. Câu 30: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Mg. B. Li, Na, K. C. Be, Mg, Ca. D. Li, Na, Ca. Câu 31: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là A. NO2. B. N2O. C. N2. D. NO. Câu 32: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là A. HCOOCH3 và 6,7. B. CH3COOCH3 và 6,7. C. HCOOC2H5 và 9,5. D. (HCOO)2C2H4 và 6,6. Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. AlCl3. B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. Ca(HCO3)2. Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo. D. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa. Câu 35: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là A. ClCH2COOC2H5. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. CH3COOCH2CH2Cl. Câu 36: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 40,00%. B. 62,50%. C. 50,00%. D. 31,25%. Trang 3/5 - Mã đề thi 941 Câu 37: Nguyên tử S đ
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2010_hoa_hoc_khoi_a_ma_de_941.pdf
DaHoaACt_CD_K10.pdf