Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2010 Hóa học Khối A - Mã đề 824 (Kèm đáp án)

Câu 1: Các kim loại có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: ; . Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Y, Z, X.
B. Z, X, Y.
C. X, Y, Z.
D. Z, Y, X.

Câu 2: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 4: Hoà tan hỗn hợp gồm: vào nước (dư), thu được dung dịch và chất rắn . Sục khí đến dư vào dung dịch , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 5 trang Phi Hiệp 02/04/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2010 Hóa học Khối A - Mã đề 824 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2010 Hóa học Khối A - Mã đề 824 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2010 Hóa học Khối A - Mã đề 824 (Kèm đáp án)
, Na, K. B. Be, Mg, Ca. C. Li, Na, Ca. D. Na, K, Mg. 
Câu 3: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: 
A. Na+, K+, OH–, HCO3–. B. K+, Ba2+, OH–, Cl–. 
C. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. D. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–. 
Câu 4: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất 
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa 
là 
A. K2CO3. B. BaCO3. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. 
Câu 5: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là 
A. C2H3O. B. C6H9O3. C. C4H6O2. D. C8H12O4. 
Câu 6: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện 
cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. 
Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: 
A. Zn, Ag+. B. Zn, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Ag, Cu2+. 
Câu 7: Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam 
NaOH. Giá trị của a là 
A. 0,075. B. 0,280. C. 0,150. D. 0,200. 
Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho 
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m 
gam Ag. Giá trị của m là 
A. 2,16. B. 43,20. C. 21,60. D. 4,32. 
Câu 9: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản 
ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn 
hợp X là 
A. C2H5NH2 và C3H7NH2. B. CH3NH2 và (CH3)3N. 
C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. CH3NH2 và C2H5NH2. 
Câu 10: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư 
vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh 
thẫm. Chất X là 
A. CuO. B. Fe. C. FeO. D. Cu. 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 824 
Câu 11: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na 
và...CH3COOCH(Cl)CH3. D. ClCH2COOC2H5. 
Câu 16: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau 
trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu 
được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là 
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. HCOOC2H5 và 9,5. 
C. CH3COOCH3 và 6,7. D. HCOOCH3 và 6,7. 
Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho 
X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: 
A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, etanol. C. glucozơ, saccarozơ. D. glucozơ, sobitol. 
Câu 18: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl 
và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: 
A. (1), (3), (4). B. (1), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). 
Câu 19: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? 
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). 
C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat). 
Câu 20: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, 
thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là 
A. 31,25%. B. 62,50%. C. 40,00%. D. 50,00%. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 824 
5+
Câu 21: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi 
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy 
nhất của ). Giá trị của a là N
A. 11,2. B. 11,0. C. 5,6. D. 8,4. 
Câu 22: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn 
toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu 
được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là 
A. C3H4O2 và C4H6O2. B. C2H4O2 và C3H4O2. 
C. C2H4O2 và C3H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. 
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm h...g dịch H2SO4 (dư), thu được dung 
dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là 
A. Mg(HCO3)2. B. NaHCO3. C. Ca(HCO3)2. D. Ba(HCO3)2. 
Câu 28: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch 
HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. 
Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là 
A. N2O. B. NO. C. N2. D. NO2. 
Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được 
dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là 
A. 0,6M. B. 0,4M. C. 0,2M. D. 0,1M. 
Câu 30: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối 
lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 37,58%. B. 64,42%. C. 43,62%. D. 56,37%. 
Câu 31: Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) ⎯⎯→←⎯ PCl3 (k) + Cl2 (k); Δ >H 0.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi 
A. tăng áp suất của hệ phản ứng. B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. 
C. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. 
Câu 32: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí 
H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol? 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 33: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết 
A. cộng hoá trị không phân cực. B. hiđro. 
C. cộng hoá trị phân cực. D. ion. 
Câu 34: Cho phản ứng: 
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là 
A. 27. B. 47. C. 31. D. 23. 
Câu 35: Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí 
H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là 
A. 0,896. B. 4,256. C. 3,360. D. 2,128. 
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2010_hoa_hoc_khoi_a_ma_de_824.pdf
  • pdfDaHoaACt_CD_K10.pdf