Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2010 Hóa học Khối A - Mã đề 795 (Kèm đáp án)

Câu 1: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm vào dung dịch . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ . Cho phản ứng với khí (xúc tác ), thu được chất hữu cơ . Các chất lần lượt là:
A. glucozo, saccarozơ.
B. glucozo, fructozo.
C. glucozo, sobitol.
D. glucozo, etanol.

Câu 3: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 5 trang Phi Hiệp 02/04/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2010 Hóa học Khối A - Mã đề 795 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2010 Hóa học Khối A - Mã đề 795 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2010 Hóa học Khối A - Mã đề 795 (Kèm đáp án)
t vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho 
X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: 
A. glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, fructozơ. C. glucozơ, sobitol. D. glucozơ, etanol. 
Câu 3: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung 
dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là 
A. Ba(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2. D. NaHCO3. 
Câu 4: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: 
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. B. K+, Ba2+, OH–, Cl–. 
C. Na+, K+, OH–, HCO3–. D. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–. 
Câu 5: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau 
trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu 
được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là 
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. CH3COOCH3 và 6,7. 
C. HCOOCH3 và 6,7. D. HCOOC2H5 và 9,5. 
Câu 6: Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí 
H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là 
A. 0,896. B. 4,256. C. 3,360. D. 2,128. 
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 
2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung 
dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là 
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C3H5COOH. D. C2H3COOH. 
Câu 8: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và 
NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: 
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5). 
Câu 9: Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) ⎯⎯→←⎯ PCl3 (k) + Cl2 (k); Δ >H 0.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi 
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. B. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. 
C. tăng áp suất của hệ phản ứng. D. thêm P...là 
A. C2H4O2 và C3H6O2. B. C3H4O2 và C4H6O2. 
C. C2H4O2 và C3H4O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. 
Câu 14: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn 
chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là 
A. CuSO4. B. Fe(NO3)3. C. AlCl3. D. Ca(HCO3)2. 
Câu 15: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và 
chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết 
tủa là 
A. K2CO3. B. BaCO3. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 795 
5+
Câu 16: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi 
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy 
nhất của ). Giá trị của a là N
A. 8,4. B. 11,2. C. 5,6. D. 11,0. 
Câu 17: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na 
và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. 
Công thức của X, Y lần lượt là: 
A. HCOOCH3, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, CH3COOH. 
C. CH3COOH, HOCH2CHO. D. HOCH2CHO, CH3COOH. 
Câu 18: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch 
NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? 
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 
Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho 
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m 
gam Ag. Giá trị của m là 
A. 4,32. B. 2,16. C. 43,20. D. 21,60. 
Câu 20: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V 
lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, 
lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là 
A. 0,448. B. 0,672. C. 1,344. D. 0,224. 
Câu 21: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết 
A...Z, Y, X. B. Z, X, Y. C. X, Y, Z. D. Y, Z, X. 
Câu 26: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung 
hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của 
nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là 
A. 37,86%. B. 23,97%. C. 32,65%. D. 35,95%. 
Câu 27: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? 
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat). 
C. polistiren. D. poliacrilonitrin. 
Câu 28: Cho phản ứng: 
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là 
A. 47. B. 31. C. 23. D. 27. 
Câu 29: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: 
A. Na, K, Mg. B. Li, Na, K. C. Li, Na, Ca. D. Be, Mg, Ca. 
Câu 30: Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a 
gam NaOH. Giá trị của a là 
A. 0,280. B. 0,200. C. 0,150. D. 0,075. 
Câu 31: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? 
A. Etylamin. B. Phenylamoni clorua. 
C. Glyxin. D. Anilin. 
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa. 
B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. 
C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo. 
D. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. 
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX), thu 
được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là 
A. CH4. B. C2H6. C. C2H4. D. C2H2. 
Câu 34: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, 
thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là 
A. 50,00%. B. 31,25%. C. 40,00%. D. 62,50%. 
Câu 35: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 795 
otA. 4S + 6NaOH(đặc) ⎯⎯→ 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. 
ot
⎯⎯→ Na2S. B. S + 2Na 
ot
⎯⎯→ SF6. C. S + 3F2 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2010_hoa_hoc_khoi_a_ma_de_795.pdf
  • pdfDaHoaACt_CD_K10.pdf