Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 648 (Kèm đáp án)

Câu 1: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với (dư, xúc tác ), cho cùng một sản phẩm là:
A. but-1-en, 2-metylpropen và -but-2-en.
B. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
D. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.

Câu 2: Chỉ dùng dung dịch để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
B. nhựa rezit, chất diệt cò 2,4-D và thuốc nổ TNT.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ và axit picric.
D. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666 .

Câu 4: Oxi hoá gam etanol thu được hỗn hợp gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ tác dụng với dung dịch (dư), thu được 0,56 lít khí (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là
A. 5,75 gam.
B. 2,30 gam.
C. 1,15 gam.
D. 4,60 gam.

pdf 6 trang Phi Hiệp 01/04/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 648 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 648 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 648 (Kèm đáp án)
t-1-en. 
Câu 2: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? 
A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Zn, Al2O3, Al. 
Câu 3: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất 
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. 
B. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. 
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. 
D. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. 
Câu 4: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. 
Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng 
etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là 
A. 5,75 gam. B. 2,30 gam. C. 1,15 gam. D. 4,60 gam. 
Câu 5: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng 
đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai 
anđehit trong X là 
A. CH3CHO và C2H5CHO. B. C2H3CHO và C3H5CHO. 
C. HCHO và CH3CHO. D. HCHO và C2H5CHO. 
Câu 6: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là 
A. CaO. B. dung dịch NaOH đặc. 
C. Na2SO3 khan. D. dung dịch H2SO4 đậm đặc. 
Câu 7: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi 
hoá và tính khử là 
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. 
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. 
C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. 
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. 
Câu 9: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: 
A. B. 3 23 4H ,Fe , NO ,SO .
+ + − − 3
4Al , NH ,Br ,OH .
+ + − − 
C. D. Ag2 24 4Mg ,K ,SO ,PO .
+ + − −3 , Na , NO ,Cl .3
+ + − − 
Câu 10: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể 
được dùn...hức cấu tạo của X và Z lần lượt là 
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. 
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. 
Câu 16: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. 
Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 17,1. B. 39,4. C. 15,5. D. 19,7. 
Câu 17: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch 
NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, 
đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là 
A. axit propanoic. B. axit metacrylic. C. axit etanoic. D. axit acrylic. 
Câu 18: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là 
A. dung dịch Ba(OH)2. B. nước brom. 
C. CaO. D. dung dịch NaOH. 
Câu 19: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: 
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. 
C. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. 
Câu 20: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít 
khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là 
A. 2,688. B. 1,344. C. 4,480. D. 2,240. 
Câu 21: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng 
thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là 
A. Fe3O4 và 0,448. B. Fe3O4 và 0,224. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448. 
Câu 22: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được 
với dung dịch AgNO3? 
A. Zn, Cu, Mg. B. Hg, Na, Ca. C. Al, Fe, CuO. D. Fe, Ni, Sn. 
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, 
thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn 
phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng 
thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 ...0. D. 3,2. 
Câu 27: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 
được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 4,32. B. 2,16. C. 2,88. D. 5,04. 
Câu 28: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các 
chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: 
A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (X), (Z). D. (Y), (T), (Z), (X). 
Câu 29: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là 
A. axit α-aminopropionic. B. amoni acrylat. 
C. metyl aminoaxetat. D. axit β-aminopropionic. 
Câu 30: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 
1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là 
A. C2H5COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CHCH3. 
C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH2=CHCH2COOCH3. 
Câu 31: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là 
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
Câu 32: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với 
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 33: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg 
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là 
A. 53,57 lít. B. 34,29 lít. C. 42,86 lít. D. 42,34 lít. 
Câu 34: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 
35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 
A. 15. B. 23. C. 17. D. 18. 
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung 
dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. 
Giá trị của m và a lần lượt là 
A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8. 
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn 
hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 g

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2009_hoa_hoc_khoi_a_ma_de_648.pdf
  • pdfDaHoaACt_CD.pdf