Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 492 (Kèm đáp án)
Câu 1: Khử hoàn toàn một oxit sắt ở nhiệt độ cao cần vừa đủ
lít khí
(ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam
và
khí
. Công thức của
và giá trị
lần lượt là
A. và 0,224 .
B. và 0,448 .
C. và 0,224 .
D. và 0,448 .
Câu 2: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức cần
dung dịch
. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch
trong
, đun nóng thì thu được 21,6 gam
. Tên gọi của
là
A. axit acrylic.
B. axit propanoic.
C. axit metacrylic.
D. axit etanoic.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua vào nước, thu được dung dịch
. Cho toàn bộ
tác dụng với
dung dịch
, sau phản ứng thu được
gam kết tủa. Giá trị của
là
A. 46,6 .
B. 7,8 .
C. 62,2 .
D. 54,4 .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 492 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 492 (Kèm đáp án)

h NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit metacrylic. D. axit etanoic. Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,6. B. 7,8. C. 62,2. D. 54,4. Câu 4: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. CO2. B. SO2. C. O3. D. NH3. Câu 5: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. B. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. Câu 6: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Fe, Al2O3, Mg. B. Zn, Al2O3, Al. C. Mg, K, Na. D. Mg, Al2O3, Al. Câu 7: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (T), (Y), (X), (Z). B. (Y), (T), (X), (Z). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (X), (Z), (T), (Y). Câu 8: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 42,34 lít. B. 34,29 lít. C. 53,57 lít. D. 42,86 lít. Câu 9: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH Y + CH→ 4O Y + HCl (dư) Z + NaCl → Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. Câu 10: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. B. 3 23 4H ,Fe , NO ,SO . + + − − 3Ag , Na , NO ...hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. kim loại và khí hiếm. B. phi kim và kim loại. C. khí hiếm và kim loại. D. kim loại và kim loại. Câu 16: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. C2H3CHO và C3H5CHO. B. HCHO và C2H5CHO. C. HCHO và CH3CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Câu 17: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. amoni acrylat. B. metyl aminoaxetat. C. axit β-aminopropionic. D. axit α-aminopropionic. Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 25%. B. 40%. C. 20%. D. 50%. Câu 19: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 1,08 và 5,16. B. 0,54 và 5,16. C. 8,10 và 5,43. D. 1,08 và 5,43. Câu 20: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,1. B. 15,5. C. 39,4. D. 19,7. Câu 21: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là A. 5,75 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 1,15 gam. Câu 22: Hoà ... hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Cu. C. Be. D. Mg. Câu 26: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 12,80%. B. 15,25%. C. 19,53%. D. 10,52%. Câu 28: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 29: Cho các cân bằng sau: (1) 2SO2 (k) + O2 (k) oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2SO3 (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2NH3 (k) (3) CO2 (k) + H2 (k) ot⎯⎯→←⎯⎯ CO (k) + H2O (k) (4) 2HI (k) ot⎯⎯→←⎯⎯ H2 (k) + I2 (k) Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (2) và (4). Câu 30: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. nước brom. B. dung dịch NaOH. C. CaO. D. dung dịch Ba(OH)2. Câu 31: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. Câu 32: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 33: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. H2O, HF, H2S. B. HCl, O3, H2S. C. HF, Cl2, H2O. D. O2, H2O, NH3. Câu 34: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch th
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2009_hoa_hoc_khoi_a_ma_de_492.pdf
DaHoaACt_CD.pdf