Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 351 (Kèm đáp án)

Câu 1: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

Câu 2: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666 .
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ và axit picric.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí . Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. .
B. Be.
C. .
D. Ca.

Câu 4: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch , vừa tác dụng được với dung dịch ?
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 6 trang Phi Hiệp 01/04/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 351 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 351 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 351 (Kèm đáp án)
để sản xuất 
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. 
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. 
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. 
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. 
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn 
hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 
5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là 
A. Mg. B. Be. C. Cu. D. Ca. 
Câu 4: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được 
với dung dịch AgNO3? 
A. Al, Fe, CuO. B. Zn, Cu, Mg. C. Fe, Ni, Sn. D. Hg, Na, Ca. 
Câu 5: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các 
chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: 
A. (X), (Z), (T), (Y). B. (Y), (T), (Z), (X). C. (Y), (T), (X), (Z). D. (T), (Y), (X), (Z). 
Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu 
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là 
A. 50%. B. 25%. C. 20%. D. 40%. 
Câu 7: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng 
đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai 
anđehit trong X là 
A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và C2H5CHO. 
C. HCHO và CH3CHO. D. C2H3CHO và C3H5CHO. 
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 
dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu 
trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, 
không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 10,52%. B. 15,25%. C. 12,80%. D. 19,53%. 
Câu 9: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch 
NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp... 
A. Fe3O4 và 0,448. B. Fe2O3 và 0,448. C. Fe3O4 và 0,224. D. FeO và 0,224. 
Câu 13: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg 
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là 
A. 34,29 lít. B. 42,34 lít. C. 53,57 lít. D. 42,86 lít. 
Câu 14: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít 
khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là 
A. 2,240. B. 1,344. C. 4,480. D. 2,688. 
Câu 15: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể 
được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là 
A. O3. B. CO2. C. SO2. D. NH3. 
Câu 16: Cho các cân bằng sau: 
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) 
oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2SO3 (k) 
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 
oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2NH3 (k) 
(3) CO2 (k) + H2 (k) 
ot⎯⎯→←⎯⎯ CO (k) + H2O (k) 
(4) 2HI (k) 
ot⎯⎯→←⎯⎯ H2 (k) + I2 (k) 
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là 
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (3) và (4). 
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung 
dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. 
Giá trị của m và a lần lượt là 
A. 8,3 và 7,2. B. 8,2 và 7,8. C. 11,3 và 7,8. D. 13,3 và 3,9. 
Câu 18: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với 
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 19: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là 
A. metyl aminoaxetat. B. axit α-aminopropionic. 
C. amoni acrylat. D. axit β-aminopropionic. 
Câu 20: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: 
A. B. 2 24 4Mg ,K ,SO ,PO .
+ + − −3 3
4Al , NH ,Br ,OH .
+ + − − 
C. D. 3Ag , Na , NO ,Cl .
+ + − − 3 2
3 4H ,Fe , NO ,SO .
+ + − − 
Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác 
Ni thu đ... 
Câu 25: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 
1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là 
A. C2H5COOCH=CH2. B. CH2=CHCH2COOCH3. 
C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH3COOCH=CHCH3. 
Câu 26: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là 
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. 
Câu 27: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là 
A. nước brom. B. dung dịch NaOH. 
C. dung dịch Ba(OH)2. D. CaO. 
Câu 28: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: 
 X + NaOH Y + CH→ 4O 
 Y + HCl (dư) Z + NaCl →
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là 
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. 
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. 
Câu 29: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? 
A. Mg, K, Na. B. Zn, Al2O3, Al. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. 
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. 
Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. 
Giá trị của m là 
A. 54,4. B. 62,2. C. 46,6. D. 7,8. 
Câu 31: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 
35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 
A. 17. B. 23. C. 18. D. 15. 
Câu 32: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: 
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. 
C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. 
Câu 33: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: 
A. H2O, HF, H2S. B. HCl, O3, H2S. C. O2, H2O, NH3. D. HF, Cl2, H2O. 
Câu 34: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi 
hoá và tính khử là 
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 35: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là 
A. dung dịch . B. dung dịch NaOH đặc H2SO4 đ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2009_hoa_hoc_khoi_a_ma_de_351.pdf
  • pdfDaHoaACt_CD.pdf