Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 275 (Kèm đáp án)

Câu 1: Chất có công thức phân tử và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của
A. amoni acrylat.
B. axit -aminopropionic.
C. axit -aminopropionic.
D. metyl aminoaxetat.

Câu 2: Trong các chất: . Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 2 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 3 .

Câu 3: Khử hoàn toàn một oxit sắt ở nhiệt độ cao cần vừa đủ lít khí (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam khí . Công thức của và giá trị lần lượt là
A. và 0,448 .
B. và 0,224 .
C. và 0,224 .
D. và 0,448 .

Câu 4: Hỗn hợp khí gồm có tỉ khối so với là 3,75. Dẫn qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5 . Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 6 trang Phi Hiệp 01/04/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 275 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 275 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 Hóa học Khối A - Mã đề 275 (Kèm đáp án)
 toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng 
thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là 
A. Fe2O3 và 0,448. B. Fe3O4 và 0,224. C. FeO và 0,224. D. Fe3O4 và 0,448. 
Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu 
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là 
A. 25%. B. 20%. C. 50%. D. 40%. 
Câu 5: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng 
đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai 
anđehit trong X là 
A. HCHO và C2H5CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. 
C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. HCHO và CH3CHO. 
Câu 6: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: 
A. HF, Cl2, H2O. B. O2, H2O, NH3. C. H2O, HF, H2S. D. HCl, O3, H2S. 
Câu 7: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít 
khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là 
A. 1,344. B. 2,240. C. 4,480. D. 2,688. 
Câu 8: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các 
chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: 
A. (Y), (T), (Z), (X). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (T), (Y), (X), (Z). D. (Y), (T), (X), (Z). 
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. 
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. 
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. 
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. 
Câu 10: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư 
dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là 
A. 0,54 và 5,16. B. 1,08 và 5,43. C. 8,1...ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 
Câu 15: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. 
Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 39,4. B. 19,7. C. 15,5. D. 17,1. 
Câu 16: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol 
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 4,128. B. 1,560. C. 5,064. D. 2,568. 
Câu 17: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: 
A. B. 3Ag , Na , NO ,Cl .
+ + − − 2 2
4 4Mg ,K ,SO ,PO .
3+ + − − 
C. D. 3 23 4H ,Fe , NO ,SO .
+ + − − 3
4Al , NH ,Br ,OH .
+ + − − 
Câu 18: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. 
Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng 
etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là 
A. 2,30 gam. B. 4,60 gam. C. 5,75 gam. D. 1,15 gam. 
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn 
hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 
5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là 
A. Mg. B. Cu. C. Be. D. Ca. 
Câu 20: Cho các cân bằng sau: 
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) 
oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2SO3 (k) 
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 
oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2NH3 (k) 
(3) CO2 (k) + H2 (k) 
ot⎯⎯→←⎯⎯ CO (k) + H2O (k) 
(4) 2HI (k) 
ot⎯⎯→←⎯⎯ H2 (k) + I2 (k) 
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là 
A. (1) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (4). 
Câu 21: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: 
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. 
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. 
Câu 22: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg 
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là 
A. 42,86 lít. B. 53,57 lít...ử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 
35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 
A. 17. B. 23. C. 18. D. 15. 
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 
dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu 
trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, 
không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 19,53%. B. 10,52%. C. 12,80%. D. 15,25%. 
Câu 29: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể 
được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là 
A. SO2. B. O3. C. NH3. D. CO2. 
Câu 30: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? 
A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, Al2O3, Al. C. Zn, Al2O3, Al. D. Mg, K, Na. 
Câu 31: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là 
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 
Câu 32: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: 
 X + NaOH Y + CH→ 4O 
 Y + HCl (dư) Z + NaCl →
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là 
A. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. 
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. 
D. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
Câu 33: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm 
các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là: 
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. 
C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. D. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. 
Câu 34: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: 
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. 
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. 
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. 
Cho toàn bộ X 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2009_hoa_hoc_khoi_a_ma_de_275.pdf
  • pdfDaHoaACt_CD.pdf