Đề thi THPT quốc gia năm 2016 môn Hóa học - Mã đề 814 (Kèm đáp án)
Câu 1: Trước những năm 50 của thế kỷ , công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước được gọi là
A. thạch cao sống.
B. boxit.
C. thạch cao nung.
D. đá vôi.
Câu 3: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. đặc, nguội.
B. đặc, nóng.
C. loãng.
D. loãng.
Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia năm 2016 môn Hóa học - Mã đề 814 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi THPT quốc gia năm 2016 môn Hóa học - Mã đề 814 (Kèm đáp án)
c (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao sống. B. boxit. C. thạch cao nung. D. đá vôi. Câu 3: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. H2O. B. CH3COOH. C. NaCl. D. C2H5OH. Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Li. C. Ca. D. Mg. Câu 6: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl axetat. B. Acrilonitrin. C. Propilen. D. Vinyl clorua. Câu 7: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. Cr. B. W. C. Hg. D. Pb. Câu 8: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Benzyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl fomat. D. Metyl axetat. Câu 9: Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. axit fomic. B. phenol. C. ancol etylic. D. etanal. Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? A. C2H5–NH2. B. CH3–NH–CH3. C. (CH3)3N. D. CH3–NH2. Câu 11: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxit cao nhất của R là A. R2O. B. R2O3. C. RO3. D. R2O7. Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 18,6. B. 20,8. C. 22,6. D. 16,8. Câu 13: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) ⎯⎯→ CuCl2 + 2FeCl2. B. 2Na + 2H2O ⎯⎯→ 2NaOH + H2. C. H2 + CuO ot⎯⎯→Cu + H2O. D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) ⎯⎯→ FeSO4 + Zn. Trang 1/6 - Mã đề thi 814 Câu 14: Đốt cháy đơn chất X trong oxi thu được khí Y. Khi đun nóng X với H2, thu được khí Z. Cho Y tác dụng với Z tạo ra chất rắn màu vàng. Đơn chất X là .... 37,50. B. 18,75. C. 21,75. D. 28,25. Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 22: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau: (1) Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+. (2) Các anion NO3-, PO43-, SO42- ở nồng độ cao. (3) Thuốc bảo vệ thực vật. (4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh). Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. (b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 24: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là A. metyl fomat. B. ancol propylic. C. axit axetic. D. axit fomic. Câu 25: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy? A. Vôi tôi. B. Muối ăn. C. Nước. D. Giấm ăn. Trang 2/6 - Mã đề thi 814 Câu 26: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 320. B. 240. C. 160. D. 480. Câu 27: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,39. B. 1,56. C. 1,17. D. 0,78. Câu 28: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng)...,8. Câu 32: Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau: (a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to). (b) Chất Z có đồng phân hình học. (c) Chất Y có tên gọi là but-1-in. (d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Trang 3/6 - Mã đề thi 814 Câu 33: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 126 gam dung dịch HNO3 48%, thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,2. B. 7,9. C. 6,9. D. 7,6. Câu 34: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là A. 2,4. B. 1,9. C. 2,1. D. 1,8. Câu 35: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là A. 13,1. B. 13,8. C. 12,0. D. 16,0. Câu 36: Cho dãy chuyển hóa sau: CrO3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→+ dung dòch NaOH dö X 4 2 4FeSO H SO+ +⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→loaõng, dö Y ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→+ dung dòch NaOH dö Z Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2. B. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3. C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3. D. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2. Câu 37: Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
File đính kèm:
de_thi_thpt_quoc_gia_nam_2016_mon_hoa_hoc_ma_de_814_kem_dap.pdf
DaHoaCT_QG_K16.pdf

