Đề thi THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề 952 (Kèm đáp án)
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch
, thu được
(là sàn phẩm khử duy nhất của
). Giá trị của
là
A. 0,25 .
B. 0,15 .
C. 0,05 .
D. 0,10 .
Câu 2: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên từ nguyên tố là
. Số hiệu nguyên tử của
là
A. 13 .
B. 14 .
C. 15 .
D. 27 .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề 952 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề 952 (Kèm đáp án)
hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 13. B. 14. C. 15. D. 27. Câu 5: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? A. 4Fe(OH)2 + O2 ot⎯⎯→ 2Fe2O3 + 4H2O. B. CaCO3 ot⎯⎯→CaO + CO2. C. 2KClO3 ot⎯⎯→ 2KCl + 3O2. D. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 0,56. B. 1,12. C. 2,80. D. 2,24. Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 1,12. D. 2,24. Câu 8: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch. C. thủy luyện. D. nhiệt luyện. Câu 9: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu. Câu 10: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 1,68 gam. B. 3,36 gam. C. 2,52 gam. D. 1,44 gam. Câu 11: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K. B. Ba. C. Be. D. Na. Câu 12: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuSO4. D. AgNO3. Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. MgO. B. CrO3. C. CaO. D. Na2O. Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Trang 1/5 - Mã đề thi 952 Câu 15: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ca. B. Ba. C. Sr. D. Mg. Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3NHCH3. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. CH3CH2NHCH3. Câu 17: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô...ong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-[CH2]4-COOH. C. H2N-[CH2]2-COOH. D. H2N-[CH2]3-COOH. Câu 23: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. CH3OH. B. CH3COOH. C. CH3CH2OH. D. HCOOH. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Chất béo. D. Protein. Câu 25: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là A. 50,00%. B. 25,00%. C. 20,75%. D. 36,67%. Câu 26: Chất béo là trieste của axit béo với A. glixerol. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. ancol metylic. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 28: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,4. B. 4,8. C. 3,2. D. 5,2. Câu 30: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3COOH. B. CH3CH3. C. CH3CH2OH. D. CH3CHO. Trang 2/5 - Mã đề thi 952 Câu 31: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot th...nh các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Đốt FeS2 trong không khí. (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 35: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 9,15. B. 8,61. C. 10,23. D. 7,36. Câu 36: Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng A. 5 : 6. B. 3 : 2. C. 4 : 3. D. 1 : 2. Câu 37: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,28. B. 1,96. C. 0,64. D. 0,98. Câu 38: Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3. C. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. D. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3. Trang 3/5 - Mã đề thi 952 Câu 39: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q. Chất Thuốc thử X Y Z T Q Quỳ tím không đổi màu không đổi màu không đổi màu không đổi màu không đổi màu Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ không có kết tủa Ag↓ không có kết tủa không có kết tủa Ag↓ Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 không tan dung dịch xanh lam dung dịch xanh la
File đính kèm:
de_thi_thpt_quoc_gia_nam_2015_mon_hoa_hoc_ma_de_952_kem_dap.pdf
DaHoaCt_QG_K15.pdf

