Đề thi THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề 836 (Kèm đáp án)

Câu 1: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố . Số hiệu nguyên tử của
A. 27 .
B. 14 .
C. 13 .
D. 15 .

pdf 5 trang Phi Hiệp 03/04/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề 836 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề 836 (Kèm đáp án)

Đề thi THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề 836 (Kèm đáp án)
. H2SO4. D. Na2SO4. 
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là 
A. 27. B. 14. C. 13. D. 15. 
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử 
duy nhất của N+5). Giá trị của x là 
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,10. D. 0,05. 
Câu 6: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản 
ứng là 
A. 1,44 gam. B. 1,68 gam. C. 3,36 gam. D. 2,52 gam. 
Câu 7: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? 
A. Na. B. K. C. Be. D. Ba. 
Câu 8: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). 
Kim loại đó là 
A. Ca. B. Sr. C. Mg. D. Ba. 
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là 
A. 0,56. B. 2,24. C. 2,80. D. 1,12. 
Câu 10: Oxit nào sau đây là oxit axit? 
A. CaO. B. CrO3. C. MgO. D. Na2O. 
Câu 11: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? 
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Mg. 
Câu 12: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? 
A. FeCl3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. MgCl2. 
Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: 
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. 
(b) Cho CaO vào H2O. 
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. 
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. 
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 14: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là 
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch. 
C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy. 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 836 
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị 
của V là 
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. 
Câu 16: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? 
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH3. 
Câu 17: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 
A. HCOOH. B. CH3CH2OH. C. CH3OH. D...B. xà phòng hóa. C. trùng ngưng. D. trùng hợp. 
Câu 22: Chất béo là trieste của axit béo với 
A. glixerol. B. etylen glicol. C. ancol metylic. D. ancol etylic. 
Câu 23: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? 
A. Cồn. B. Muối ăn. C. Xút. D. Giấm ăn. 
Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? 
A. (CH3)3N. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3NHCH3. 
Câu 25: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, 
đạm, ancol metylic,... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là 
A. C2H4. B. C2H2. C. C6H6. D. CH4. 
Câu 26: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? 
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. 
Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô 
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 5,2. B. 4,8. C. 3,2. D. 3,4. 
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? 
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Protein. D. Xenlulozơ. 
Câu 29: Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X 
phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là 
A. H2N-[CH2]2-COOH. B. H2N-[CH2]4-COOH. 
C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-[CH2]3-COOH. 
Câu 30: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic? 
A. CaCO3. B. NaOH. C. Cu. D. Zn. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 836 
Câu 31: Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu 
được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn 
bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng 
A. 5 : 6. B. 1 : 2. C. 3 : 2. D. 4 : 3. 
Câu 32: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với... nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. 
Câu 34: Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với 
ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là: 
A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. 
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. 
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3. 
D. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3. 
Câu 35: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch 
nước: X, Y, Z, T và Q. 
 Chất 
Thuốc thử X Y Z T Q 
Quỳ tím không đổi màu 
không đổi 
màu 
không đổi 
màu 
không đổi 
màu 
không đổi 
màu 
Dung dịch AgNO3/NH3, 
đun nhẹ 
không có 
kết tủa Ag↓ 
không có 
kết tủa 
không có 
kết tủa Ag↓ 
Cu(OH)2, lắc nhẹ 
Cu(OH)2 
không tan 
dung dịch 
xanh lam 
dung dịch 
xanh lam 
Cu(OH)2 
không tan 
Cu(OH)2 
không tan 
Nước brom kết tủa trắng không có kết tủa 
không có 
kết tủa 
không có 
kết tủa 
không có 
kết tủa 
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là: 
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. 
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit. 
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol. 
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 836 
Câu 36: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. 
Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết 
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
A. 8,61. B. 10,23. C. 7,36. D. 9,15. 
Câu 37: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. 
Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 0,98. B. 1,96. C. 1,28. D. 0,64. 
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy 
hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm 
A. hai anken. B. ankan và anken. C. ankan và ankađ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thpt_quoc_gia_nam_2015_mon_hoa_hoc_ma_de_836_kem_dap.pdf
  • pdfDaHoaCt_QG_K15.pdf