Đề thi THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề 415 (Kèm đáp án)
Câu 1: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch
, thu được
mol
(là sản phẩm khử duy nhất của
). Giá trị của
là
A. 0,15 .
B. 0,05 .
C. 0,10 .
D. 0,25 .
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố là
. Số hiệu nguyên tử của
là
A. 14 .
B. 27 .
C. 13 .
D. 15 .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề 415 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề 415 (Kèm đáp án)
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? A. 2KClO3 ot⎯⎯→ 2KCl + 3O2. B. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. C. 4Fe(OH)2 + O2 ot⎯⎯→ 2Fe2O3 + 4H2O. D. CaCO3 ot⎯⎯→CaO + CO2. Câu 5: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. H2SO4. B. Na2SO4. C. SO2. D. H2S. Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 7: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Mg. B. Sr. C. Ba. D. Ca. Câu 8: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K. B. Ba. C. Na. D. Be. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 10: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. AgNO3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. FeCl3. Câu 11: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch. C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy. Câu 12: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. MgO. B. CrO3. C. CaO. D. Na2O. Câu 13: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 1,68 gam. B. 1,44 gam. C. 2,52 gam. D. 3,36 gam. Trang 1/5 - Mã đề thi 415 Câu 14: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Na. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56. Câu 16: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CH3. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 17: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic? A. CaCO3. B. NaOH. C. Zn. D. ... sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 24: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Xút. C. Cồn. D. Muối ăn. Câu 25: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng ngưng. Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,4. B. 4,8. C. 5,2. D. 3,2. Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3CH2NHCH3. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3. Câu 28: Chất béo là trieste của axit béo với A. etylen glicol. B. ancol etylic. C. glixerol. D. ancol metylic. Câu 29: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. HCOOH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. CH3OH. Câu 30: Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-[CH2]4-COOH. C. H2N-[CH2]2-COOH. D. H2N-[CH2]3-COOH. Trang 2/5 - Mã đề thi 415 Câu 31: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch sau điện phân có pH < ...lượt là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. C. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. D. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3. Câu 35: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: Hợp chất hữu cơ và CuO Bông trộn CuSO4 khan Dung dịch Ca(OH)2 Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm A. ankan và anken. B. ankan và ankađien. C. ankan và ankin. D. hai anken. Câu 37: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 8,61. B. 9,15. C. 7,36. D. 10,23. Trang 3/5 - Mã đề thi 415 Câu 38: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q. Chất Thuốc thử X Y Z T Q Quỳ tím không đổi màu không đổi màu không đổi màu không đổi màu không đổi màu Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ không có kết tủa Ag↓ không có kết tủa không có kết tủa Ag↓ Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 không tan dung dịch xanh lam dung dịch xanh lam Cu(OH)2 không tan Cu(OH)2 không tan Nước brom kết tủa trắng không có kết tủa không có kết tủa không có kết tủa không có kết tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là: A. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. B. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit
File đính kèm:
de_thi_thpt_quoc_gia_nam_2015_mon_hoa_hoc_ma_de_415_kem_dap.pdf
DaHoaCt_QG_K15.pdf

